Dưới đây là nội dung công ty Lớp học Mật Ngữ gửi đến quý các em nội dung về trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 mới và chi tiết qua bài viết dưới đây:
1. Chương trình Toán cơ bản lớp 1
Toán học là một môn học phổ biến và vô cùng quan trọng trong cuộc sống, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc nắm vững các kỹ năng Toán học giúp trẻ em phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề một cách chính xác và có hệ thống hơn. Từ đó, nó có thể góp phần thúc đẩy sự phát triển xã hội, kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống. Chương trình toán học lớp 1 được coi là nền tảng cơ bản để giúp trẻ em học và tiếp thu những kiến thức Toán cao cấp hơn trong tương lai. Vì vậy, các chương trình môn Toán lớp 1 cần được thiết kế sao cho mang tính trừu tượng và khái quát nhất, nhằm giúp trẻ em phát triển khả năng tư duy logic và sự hiểu biết về các khái niệm cơ bản trong Toán học.
Để trẻ em có thể đọc và hiểu môn Toán, nhà trường cần tạo ra sự cân bằng giữa việc học kiến thức Toán và áp dụng chúng vào thực tế, giải quyết các vấn đề thực tế. Điều này giúp trẻ em nắm vững kiến thức Toán hơn và có khả năng áp dụng linh hoạt vào các tình huống thực tế trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt, việc giúp trẻ em hiểu rõ mục đích và ý nghĩa của việc học Toán sẽ giúp họ có động lực và khát khao hơn trong việc nghiên cứu và khám phá môn học này. Khi trẻ em nhận thức được rằng Toán học không chỉ là một môn học trên giấy tờ mà còn là công cụ hữu ích giúp họ giải quyết các vấn đề trong cuộc sống, họ sẽ có thêm động lực và sự quan tâm đến việc học Toán.
Tóm lại, việc nắm vững kiến thức Toán học từ lớp 1 sẽ giúp trẻ em phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và áp dụng linh hoạt trong cuộc sống. Đồng thời, sự cân bằng giữa học kiến thức và áp dụng chúng vào thực tế sẽ giúp trẻ hiểu rõ hơn về ý nghĩa và tác dụng của môn học này, từ đó thúc đẩy sự phát triển xã hội, kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.
2. Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 mới nhất
Dưới đây là ví dụ về một số dạng bài tập Toán cơ bản lớp 1 mà công ty Lớp học Mật Ngữ muốn gửi quý khách hàng tham khảo:
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 2 | 3 … 1 | 3 … 4 |
3 … 3 | 5 … 2 | 5 … 2 |
5 … 4 | 2 … 3 | 1 … 5 |
2 … 5 | 4 … 1 | 4 … 4 |
4 … 3 | 5 … 5 | 2 … 3 |
3 …. 5 | 1 …. 4 | 3 …. 1 |
Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 …. 2 | 5 … 6 | 2 … 0 |
7 …. 4 | 0 …. 1 | 8 … 5 |
8 …. 8 | 8 … 7 | 7 …. 9 |
0 …. 2 | 9 … 9 | 6 …. 8 |
6 …. 5 | 2 …. 6 | 9 …. 5 |
9 …. 8 | 9 …. 9 | 7 …. 7 |
7 …. 10 | 10 …. 8 | 10 … 6 |
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < … < 5 | 6 < …… < 8 | 6 > … > 4 |
10 > … > 8 | 8 > … > 6 | 5 < … < 7 |
4 < ….. < 6 | 1 < … < 3 | 3 > … > 1 |
0 < ….. < 2 | 9 > … > 7 | 8 < … < 10 |
6 > ….. > 4 | 2 < … < 4 | 5 > … > 3 |
Bài 4. < , > , = ?
3 + 1 …. 4
4 ….. 2 + 1
1 + 3 ….. 2
4 + 1 ….. 1 + 4
6 + 0 ….. 4
1 + 2 ….. 2 + 2
1 + 2 ….. 2
5 ….. 1 + 3
6 + 2 ….. 9
Bài 5. > , =, <?
10 – 2 …. 8 + 1
8 + 2 …. 8 – 2
6 + 3 …. 9 – 0
10 + 0 …. 8 + 2
7 + 3 …. 5 + 3
10 – 5 …. 10 – 3
Bài 1.
Viết các số: 1, 8, 6, 5 , 0
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 2. Xếp các số sau: 0; 8; 3; 6; 9; 2
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..
Bài 3. Viết các số: 11; 18; 19; 14; 15
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….
Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 4. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 5. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Bài 1.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 2
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
d. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 3. Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 100 D. 80
Bài 4. Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69
A. 23 B. 31 C. 18 D. 69
Bài 5. Số lớn nhất trong các số sau là: 13, 30, 7, 88, 69
A. 13 B. 30 C. 88 D. 69
Bài 1. Điền số vào chỗ trống
1 + 1 = ……..
1 + 2 = ………
3 + 7 = …………
8 + 0 = ………….
6 + 2 = ……..
10 – 8 = …………
9 – 6 = ………….
5 – 1 = ………….
7 – 5 = ……….
Bài 2. Điền số vào chỗ trống
5 – 3 = 1 + …..
6 – 3 = …….+ 0
3 – 1 = 0 + …….
6 – 2 = …… + 2
…. – 2 = 4 – 1
4 + 2 = ….. + 0
Bài 3. Điền số vào chỗ trống
….. + 5 = 8
7 – 3 = ……
7 – …. = 6
…. + 1 = 8
6 + …. = 7
2 + ….. = 7
Bài 4. Điền số vào ……?
…. = 17 + 3
18 = 13 + ….
19 = …. + 2
10 = …. + 4
10 – … = 2
… + 2 = 2 + 8
Bài 1. Viết phép tính thích hợp.
Có: 7 quyển vở.
Mua thêm: 2 quyển vở
Có tất cả: ….. quyển vở?
Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.
Có:11 cái kẹo
thêm: 3 cái kẹo
Có tất cả: …. cái kẹo?
Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
Có: 7 quả cam
Cho đi: 3 quả cam
Tất cả có: …. quả cam?
Bài 4: Viết phép tính đúng
Bóng xanh: 10 quả……………
Bóng đỏ: 7 quả……………
Tất cả: ……quả……………
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 19 cây hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: ……cây hoa
Bài 1. Viết số vào chỗ trống:
Số liền trước của 99 là …….. ; 70 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị
Số liền trước của 79 là …….. ; 25 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị
Bài 2. Viết các số từ 80 đến 90
………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số vào chỗ trống:
Số liền sau của 49 là …….. ; 69 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị
Số liền sau của 57 là …….. ; 89 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị
Các bài tập về thời gian, lịch
Bài 1.
Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 8. Đồng hồ chỉ …… giờ.
Bài 2.
Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 5. Đồng hồ chỉ …… giờ.
Bài 3.
Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 2. Đồng hồ chỉ …… giờ.
Bài 4.
Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 7. Đồng hồ chỉ …… giờ.
Bài 5.
Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9. Đồng hồ chỉ …… giờ.
Trên đây là một số dạng bài và ví dụ mà công ty Lớp học Mật Ngữ cung cấp để quý khách hàng tham khảo.
Quý khách hàng có nhu cầu thì tham khảo thêm nội dung bài viết sau của công ty Lớp học Mật Ngữ: Giáo án Tự nhiên – Xã hội lớp 1 sách Cánh Diều trọn bộ cả năm