Top 20 Đề thi Toán lớp 1 có đáp án

0
34

Bài viết dưới đây của Lớp học Mật Ngữ sẽ cung cấp cho quý khách thông tin liên quan về Top 20 Đề thi Toán lớp 1 có đáp án. Mong rằng thông tin chúng tôi đưa ra sẽ hữu ích cho quý khách!

1. Đề thi toán lớp 1 – sách Cánh Diều (đề 01)

1.1 Ma trận

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

Số và phép tính

Số câu

3(1,2,3)

1(8)

1(4)

 

1(9)

1(5)

 

1(10)

5

3

Số điểm

3,5

1,0

1,0

1,0

0,5

1,0

5,0

3,0

Hình học và đo lường

Số câu

1(7)

 

1(6)

 

 

 

2

 

Số điểm

1,0

 

1,0

 

 

 

2,0

 

Tổng

Số câu

4

1

2

1

1

1

7

3

Số điểm

4,5

1,0

2,0

1,0

0,5

1,0

7

3

1.2 Đề bài

PHÒNG GD&ĐT ………………..

Trường Tiểu học………………..

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I  – LỚP I

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC: 2022-2023

Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1: Số? 

Top 20 Đề thi Toán lớp 1 có đáp án

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:

a)

 

4

5

b)

5

 

7

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 

a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm)

A. 3

B. 0

C. 7

D. 2

b. 8…..9 (0,5 điểm)

A. >

B. <

C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

square 2+ 2= 4square 2 – 1 = 1
square 2 + 3 = 8square 4 – 2 = 3

Câu 5: 5 + 0 – 1 = ?

A. 4

B. 5

C. 6

Câu 6: 

Top 20 Đề thi Toán lớp 1 có đáp án

II/ PHẦN TỰ LUẬN: 

Câu 7: Tính: 

9 + 0 =

7 + 3 =

8 – 2 =

10 – 0 =

Câu 8: Tính:

9 – 1 – 3 =………….3 + 4 + 2 =………….

1.3 Đáp án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1: Số? 

Lần lượt là số 3 và số 7

Câu 2:  Viết số còn thiếu vào ô trống:

a)

3

4

5

b)

5

6

7

Câu 3: 

a. chọn A. 3

b. chọn B. <

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

2+ 2= 4 Đ2 – 1 = 1 Đ
2 + 3 = 8 S4 – 2 = 3 S

Câu 5:

A. 4

Câu 6:

Hình trên có 05 khối hộp chữ nhật

Câu 7: Tính: 

9 + 0 = 9

7 + 3 = 10

8 – 2 = 6

10 – 0 = 10

Câu 9: Tính: 

9 – 1 – 3 = 53 + 4 + 2 = 9

2. Đề thi toán lớp 1 – sách Kết nối tri thức (đề 02)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:

Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:

A. Mười lăm

B. Mười năm

C. Năm mươi

D. Mươi năm

b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:

A. 60

B. 63

C. 64

D. 65

Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Top 20 Đề thi Toán lớp 1 có đáp án

A. 12 giờ

C. 2 giờ

B. 1 giờ

D. 3 giờ

b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông?

Top 20 Đề thi Toán lớp 1 có đáp án

A. 3

C. 5

B. 4

D. 6

Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32

a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?

A. 23

B. 56

C. 65

D. 32

b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?

A. 23

B. 56

C. 65

D. 32

 Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:

A. 68

B. 35

C. 62

D. 95

b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:

A. 67

B. 57

C. 34

D. 25

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?

A. 14

B. 25

C. 39

D. 67

b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ……, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 22

B. 23

C. 24

D. 25

Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 23, 12, 15, 45

B. 12, 15, 23, 45

C. 45, 12, 23, 15

D. 15, 12, 23, 45

b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 10

B. 11

C. 22

D. 33

Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?

A. 20

B. 25

C. 30

C. 35

Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

C. Thứ sáu

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. (M2) (1đ)

23 – 11

55 + 20

33 + 6

73 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?

3. Đề thi toán lớp 1 – sách Cánh Diều (đề 03)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là

A. 9

B. 6

C. 2

D. 8

Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 4, 7, 3, 8

B. 3, 4, 7, 8 

C. 8, 7, 4, 3

D. 7, 8, 3, 4

Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 10

Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8  

Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. > 

B. < 

C. = 

D. +

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – … = 7

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 7. Tính:

2 + 8 – 4 = ……                       

3 – 0 + 5 =……

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

7 – 7

2 + 5

6 + 4

10 – 5

Câu 9. Viết phép tính thích hợp

 

 

 

 

 

Có          :  5 cái bánh

Thêm     :  2 cái bánh

Có tất cả: … cái bánh

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

 

+

 

=

6

 

 

=

6

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

A

B

A

D

B

C

 PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 7.

2 + 8 – 4 = 6 

3 – 0 + 5 = 8

Câu 8.

7 – 7 = 0

2 + 5 = 7

6 + 4 = 10

10 – 5 = 5

Câu 9. Viết phép tính thích hợp

5

+

2

=

7

Có          :  5 cái bánh      

Thêm     :  2 cái bánh

Có tất cả: … cái bánh

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

1

+

5

=

6

8

2

=

6

4. Cách làm tốt bài kiểm tra toán lớp 1

Để làm tốt bài kiểm tra toán lớp 1, bạn có thể tuân theo những bước sau đây:

Làm bài cẩn thận: Đọc kỹ các câu hỏi trước khi bạn bắt đầu giải; Chắc chắn bạn hiểu rõ yêu cầu của mỗi câu hỏi.

Sắp xếp thời gian: Xem xét thời gian cho mỗi câu hỏi để bạn có thể quản lý thời gian hiệu quả; Không nên dành quá nhiều thời gian cho một câu hỏi, hãy chuyển sang câu khác nếu bạn gặp khó khăn.

Tính toán cẩn thận: Dùng ngón tay hoặc giấy để hỗ trợ tính toán nếu cần; Kiểm tra lại kết quả sau khi bạn đã tính xong để đảm bảo không có sai sót.

Ghi rõ kết quả: Viết số hoặc kết quả của bạn một cách rõ ràng và dễ đọc; Nếu đề bài yêu cầu bạn vẽ hình hoặc sử dụng biểu đồ, hãy làm cẩn thận và sáng sủa.

Kiểm tra lại: Sau khi bạn hoàn thành bài kiểm tra, hãy dành thời gian kiểm tra lại từng câu trả lời; Xem xét xem bạn đã trả lời hết các câu hỏi hay chưa, và có sai sót nào không.

Thư giãn và tự tin: Đừng quá lo lắng hay căng thẳng. Hãy thư giãn và tập trung vào từng câu hỏi một; tin tưởng vào khả năng của mình và cố gắng hết sức.

Hỏi giáo viên hoặc người lớn: Nếu gặp khó khăn với một câu hỏi cụ thể, đừng ngần ngại hỏi giáo viên hoặc người lớn để được giúp đỡ.

Làm nhanh nhưng không vội vàng: Hãy cố gắng làm bài một cách nhanh nhưng không vội vàng, để tránh sai sót không cần thiết.

Ngoài ra, về thời gian học hàng ngày, học sinh nên dành từ hơn 1 đến 2 tiếng cho việc tự học. Khi học được 1 tiếng, học sinh sẽ được nghỉ ngơi 15 phút rồi mới tiếp tục. Trong thời gian nghỉ ngơi nên để học sinh vận động nhẹ nhàng hoặc chơi một số trò chơi mà con thích như vẽ tranh, xếp hình,… Thời điểm này thì học sinh nên tập trung vào việc ôn tập và luyện đề nhiều hơn.

Quý khách có thể đọc thêm bài viết liên quan cùng chủ đề: Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 mới nhất