Tổng hợp bài tập Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2

0
23

Mời các em tham khảo bài viết dưới đây để luyện tập kiến thức Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2. Việc luyện đề sẽ giúp các em nắm vững kiến thức môn Toán và chuẩn bị tâm lý sẵn sàng bước vào lớp 2. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao.

1. Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề số 1

Bài 1: Tính nhẩm:

32 + 5 + 6 = …..5 + 6 + 47 = ….70 – 10 – 10 = ….
6 + 8 + 12 = …….45 – 32 + 11 = ….45 + 12 – 45 = ….

Bài 2: 

a) Khoanh vào số bé nhất: 11; 23; 21; 5; 7; 10

b) Khoanh vào số lớn nhất: 34; 12; 21; 8; 32; 37

Bài 3: Hà làm được 10 bông hoa, Trang làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Bài giải:

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Bài 4: Điền số vào dấu….?

25 – …. = 12

…. + 23 = 65

Các em có thể tải bài đề số 1 tại đây

Đáp án:

Bài 1:

32 + 5 + 6 = 435 + 6 + 47 = 5870 – 10 – 10 = 50
6 + 8 + 12 = 2645 – 32 + 11 = 2445 + 12 – 45 = 12

Bài 2: 

a)  Số bé nhất là: 5

b) Số lớn nhất là: 37

Bài 3: 

Bài giải:

Cả hai bạn làm được số bông hoa là:

10 + 11 = 21 (bông hoa)

Đáp số: 21 bông hoa

Bài 4: Điền số vào dấu ….?

25 – 13 = 12

42 + 23 = 65

2. Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2 – Đề 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

6 + 23

…………

…………

…………

87 – 34

…………..

…………..

…………..

14 + 23 

………….

………….

………….

55 – 34

………….

………….

…………..

72 – 3

…………

…………

…………

Bài 2: Viết các số 56; 23; 22; 82; 12; 67; 11 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: …………………………………………………..

b) Từ lớn đến bé: ………………………………………………….

Bài 3: Lớp em có 27 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nữ?

Bài giải

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..

Bài 4: Viết các số tròn chục từ 23 đến 87:

………………………………………………………………………….. 

Các em có thể tải đề số 2 tại đây

Đáp án:

Bài 1:  Đặt tính ta được kết quả:

6 + 23 = 29

87 – 34 = 53

14 + 23 = 37

55 – 34 = 21

72 – 3 = 69

Bài 2

a) Từ bé đến lớn: 11; 12; 22; 23; 56; 67; 82

b) Từ lớn đến bé: 82; 67; 56; 23; 22; 12; 11

Bài 3: 

Bài giải:

Lớp em có số bạn nữ là:

27 – 20 = 7 (bạn)

Đáp số: 7 bạn

Bài 4:

Các số tròn chục từ 23 đến 87 là: 30; 40; 50; 60; 70; 80

3. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 – Đề 3

Bài 1: Tính nhẩm:

99 – 90 = 1 = …..56 – 23 + 11 = …..

45 + 11 – 23 = …..

34 + 1 – 8 = …..23 + 34 – 16 = ……11 + 23 – 2 = ……

Bài 2: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:

8 + 29……. 27 + 11

23 + 12 ……. 56 – 23

55 + 12 …… 23 + 45

22 + 12 …… 34 + 9

22 – 11 ……. 33 – 22

66 – 22 ……. 44 + 0

Bài 3. Thảo có 5 quyển vở, mẹ mua cho Thảo thêm 2 quyển vở, bố mua cho Thảo một chục quyển vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu quyển vở?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

Bài 4: Cho hình vẽ:

– Có ………. hình vuông 

– Có ……. hình tam giác                          

Tổng hợp bài tập Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2

Các em tải đề số 3 tại đây

Đáp số:

Bài 1:

99 – 90 – 1 = 8

34 + 1 – 8 = 27

56 – 23 + 11 = 44

23 + 34 – 16 = 41

45 + 11 – 23 = 33

11 + 23 – 2 = 32

Bài 2: 

8 + 29     <    27 + 11

 37                    38

23 + 12     >     56 – 23

   35                   33

55 + 12      <     23 + 45

   67                    68

22 + 12       <    34 + 9

34                       43

22 – 11       =       33 – 22

   11                     11

66 – 22      =       44 + 0

44                          44

Bài 3:

Bài giải:

Thảo có số quyển vở là:

5 + 2 + 10 = 17 (quyển)

Đáp số: 17 quyền

Bài 4: Có 2 hình vuông; 12 hình tam giác

4. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 – Đề số 4

Bài 1: Đọc các số:

79: ……………………………………

21: …………………………………..

45: …………………………………..

34: …………………………………..

23: …………………………………..

55: ………………………………….

Bài 2: Tính:

95 – 22 = …….

34 cm – 4 cm = ………. cm

23 cm – 2 mm = ……. mm

2 dm – 10 cm = ……… cm

23 + 11 + 12 = ………

Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi Mai nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải:

………………………………………………………………….

………………………………………………………………….

…………………………………………………………………

Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 1 cm để được đoạn thẳng MP 8 cm

Bài giải:

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….. 

Các em có thể tải bài tại đây

Đáp án:

Bài 1:

79: Bảy mươi chín

21: Hai mươi mốt

45: Bốn mươi lăm

34: Ba mươi tư

23: Hai mươi ba

55: Năm mươi lăm

Bài 2:

95 – 22 = 73

34 cm – 4 cm = 30 cm

3 cm – 2 mm = 30 mm – 2 mm = 28 mm

2 dm – 10 cm = 20 cm – 10 cm = 10 cm

23 + 11 + 12 = 46

Bài 3: 

Bài giải

Mai nuôi số con vịt là:

36 – 16 = 20 (con)

Đáp số: 20 cm

Bài 4: Bài giải:

Tổng hợp bài tập Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2

5. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 – Đề số 5

Bài 1: Tính

77 – 11 = ……….12 + 14 + 11 = ………..34 + 11 = ……..
23 + 1 – 12 = ……….45 – 11 + 2 = ………..12 + 23 = ……..

 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

66 – 11

……………

…………..

…………..

12 + 34 

…………….

…………….

…………….

23+ 24

……………

……………

…………….

66 – 37

…………..

…………..

…………..

76 – 19

…………..

…………..

……………

Bài 3: Cho hình vẽ:

– Có ……. đoạn thẳng

– Có ………. hình tam giác

 Tổng hợp bài tập Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2

Bài 4: Viết các số lớn hơn 24 và bé hơn 30

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AC có độ dài 12 cm, trong đó AB bằng 6 cm, BC bằng 6 cm.

Các em tải Đề 5 tại đây

Đáp án:

Bài 1: 

77 – 11 = 6612 + 14 + 11 = 3734 + 11 = 45
23 + 1 – 12 = 1245 – 11 + 2 = 3612 + 23 = 35

Bài 2:

66 – 11 = 55

12 + 34 = 46

23 + 24 = 47

66 – 37 = 29

76 – 19 = 57

Bài 3: Có 14 đoạn thẳng, có 13 hình tam giác

Bài 4: Các số lớn hơn 24 và bé hơn 30 là: 25; 26; 27; 28; 29.

Bài 5: 

Tổng hợp bài tập Toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2

6. Toán ôn hè từ lớp 1 lên lớp 2 – Đề số 6

Bài 1: Đọc các số sau:

45: …………………………………………

23: ………………………………………..

45: ………………………………………..

66: …………………………………………

40: ………………………………………..

Bài 2: Điền dấu >’ <; = vào chỗ chấm:

65 – 5 …….. 63

23 + 32 ……….. 56 – 6

8 – 8 ………… 43 – 43

96 – 45 + 11………… 78 + 11

Bài 3: Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Viết các số 64; 35; 45; 30; 11; 23; 22

a) Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………….

b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………

Bài 5: Viết các số tròn chục bé hơn 65

Bài 6: Hưng có 5 cái kẹo, bà cho Hưng thêm 3 cái, Hưng cho em 1 cái. Hỏi Hưng có bao nhiêu cái kẹo?

Các em tải Đề 6 Tại đây

Đáp án:

Bài 1: 

45: Bốn mươi năm

23: Hai mươi ba

66: Sáu mươi sáu

40: Bốn mươi

78: Bảy mươi tám

64: Sáu mươi tư

22: Hai mươi hai

Bài 2:

65 – 5      <         63

 60

23 + 32     >       56 – 6

55                         50

8 – 8         =       43 – 43

  0                         0

96 – 45 + 11     <     78 + 11

       62                      89

Bài 3: 

Bài giải:

Mẹ Lan mua tất cả số quả trứng là:

30 + 5 = 35 (quả)

Đáp số: 35 quả

Bài 4:

a) Từ bé đến lớn: 11; 22; 23; 30; 35; 45; 64

b) Từ lớn đến bé: 64; 45; 35; 30; 23; 22; 11

Bài 5: Các số tròn chục bé hơn 65 là: 60; 50; 40; 30; 20; 10

Bài 6: 

Bài giải:

Hưng có số cái kẹo là:

5 + 3 – 1 = 7 (cái)

Đáp số: 7 cái 

Mời các em luyện tập những đề trên để nắm chắc kiến thức Toán lớp 1, ngoài ra các em có thể tham khảo bài viết: Đề ôn luyện học sinh giỏi môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất