Tổng hợp bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 giúp tạo nền tảng vững chắc cho việc học và phát triển ngôn ngữ của trẻ. Bài viết này cung cấp những thông tin hữu ích và phương pháp giảng dạy hiệu quả để giúp học sinh chinh phục bước đầu tiên trong hành trình tìm hiểu tiếng Việt.
Mục lục bài viết
1. Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | |
n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | |||
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | ||||||||||
ng | ngh | ph | qu | ch | ||||||||||||
iê | yê | uô | ươ | |||||||||||||
Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
+ | – | > | < | |||||||||||||
= |
2. Các bài luyện đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1
Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm: | c | |||||||||||
Dấu: | ` | ‘ | ? | ~ | . | |||||||
Tiếng | ca | cà | cá | cả | cạ | |||||||
co | cò | có | cỏ | cọ | ||||||||
cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
cơ | cờ | cớ | cỡ | |||||||||
cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu: | – Cò có cá | |||||||||||
– Cô có cờ | ||||||||||||
– Cờ cu cũ | ||||||||||||
– A! Cỗ có cá, có cả cà cơ | ||||||||||||
Phân tích: | – Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau | |||||||||||
– Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ | |||||
dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ | ||||||
đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò | ||||||
đu đủ | da bò | bế bé | ô dù | ||||||
dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế | ||||||
Câu: | – Bò, dê đã có ba bó cỏ | ||||||||
– Bé bi bô: bà, bố bế bé | |||||||||
– Bà bế bé, bé bá cổ bà | |||||||||
– Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè | |||||||||
– Bố bẻ bí bỏ bị | |||||||||
Phân tích: | – Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e | ||||||||
– Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau | |||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
Phụ âm: | h | l | k | |||||||||
Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | |||
la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ||||
ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | |||||||||
Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | |||||||
bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | ||||||||
lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | ||||||||
lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | ||||||||
Câu: | – Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé | |||||||||||
– Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | ||||||||||||
– Bé Hà la: bò, bê hả bà? | ||||||||||||
– Ừ, có cả dê ở đó | ||||||||||||
– Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | ||||||||||||
– Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | ||||||||||||
– Cô Kỳ là dì bé Ký | ||||||||||||
– Cô Kỳ ca: lá lá la la | ||||||||||||
– Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ |
Phụ âm: | t | n | m | ||||||
Tiếng | ta | tp | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư |
na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | |
ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | |
Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ | |||||
tủ to | no nê | ba má | ca mổ | ||||||
tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ | ||||||
củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà | ||||||
Câu: | – Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ | ||||||||
– Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở | |||||||||
– Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê | |||||||||
– Bò bê có cỏ, bò bê no nê | |||||||||
– Bé Mỹ có mũ nỉ | |||||||||
– Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô | |||||||||
– Bé Hà có nơ đỏ |
Phụ âm: | v | r | s | x | |||||
Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư |
ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư | |
sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư | |
xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư | |
Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú | |||||
bó rạ | tò vò | sư tử | số ne | ||||||
rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá | ||||||
bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả | ||||||
Câu: | – Hè về, có ve, ve ra rả. | ||||||||
– Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | |||||||||
– Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | |||||||||
– Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | |||||||||
– Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | |||||||||
– Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
Phụ âm: | p | ph | q | qu | ||||||
Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư |
pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi | phu | |||
qua | que | quê | qui | quy | ||||||
Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô | |||||||
phở bò | quà quê | tổ phó | ||||||||
phố xá | cá quả | phì phò | ||||||||
cà phê | qua phà | vỏ quế | ||||||||
Câu: | – Phú pha cà phê. | |||||||||
– Phi có tô phở bò. | ||||||||||
– Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê | ||||||||||
– Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | ||||||||||
– Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | ||||||||||
– Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | ||||
Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư | ||
ghe | ghê | ghi | ||||||
nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư | |||
nghe | nghê | nghi | ||||||
Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | |||||||
gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | |||||
tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | |||||
gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | |||||
gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | |||||
Câu: | – Cô Tư có ổ gà đẻ | |||||||
– Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | ||||||||
– Phố bé có nghề xẻ gỗ. | ||||||||
– Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | ||||||||
– Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng bé có âm b đứng trước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm e.
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng nhà có âm nh đứng trước, âm a đứng sau thêm thanh huyền trên âm e.
– Các tiếng khác, con phân tích tương tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế.