Dưới đây là Mẫu nhận xét môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 chuẩn nhất do Lớp học Mật Ngữ biên soạn. Kính mời quý các em tham khảo.
Mục lục bài viết
- Mẫu Nhận xét môn Công Nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 – Mẫu số 1
- Mẫu Nhận xét môn Công Nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 – Mẫu số 2
- Mẫu Nhận xét môn Công Nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 – Mẫu số 3
- Nhận xét Năng lực đặc thù môn Công nghệ lớp 3 – Mẫu số 1
- Nhận xét Năng lực đặc thù môn Công nghệ lớp 3 – Mẫu số 2
- Nhận xét Năng lực đặc thù môn Công nghệ lớp 3 – Mẫu số 3
STT
XẾP LOẠI
NHẬN XÉT
1
T
Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ
2
T
Tiếp thu bài tốt; hăng hái phát biểu
3
T
Nắm vững nội dung, kiến thức môn học, xử lý tốt các tình huống
4
T
Có kĩ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học.
5
T
Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng lắng nghe tốt.
Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống
6
T
Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng làm việc nhóm tốt.
7
H
Có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm.
8
H
Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần rèn thêm kĩ năng lắng nghe, kĩ năng tổng hợp
9
H
Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến của bản thân.
10
H
Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần sôi nổi, tích cực hơn trong giờ học
Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tích cực, chủ động hơn trong học tập
11
H
Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập.
Mẫu Nhận xét môn Công Nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 – Mẫu số 1
STT | XẾP LOẠI | NHẬN XÉT |
1 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ |
2 | T | Tiếp thu bài tốt; hăng hái phát biểu |
3 | T | Nắm vững nội dung, kiến thức môn học, xử lý tốt các tình huống |
4 | T | Có kĩ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học. |
5 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng lắng nghe tốt. |
|
| Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống |
6 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; kĩ năng làm việc nhóm tốt. |
7 | H | Có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần rèn thêm kĩ năng làm việc nhóm. |
8 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần rèn thêm kĩ năng lắng nghe, kĩ năng tổng hợp |
9 | H | Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến của bản thân. |
10 | H | Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần sôi nổi, tích cực hơn trong giờ học |
|
| Nắm được nội dung, kiến thức môn học; cần tích cực, chủ động hơn trong học tập |
11 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập. |
Mẫu Nhận xét môn Công Nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 – Mẫu số 2
STT | XẾP LOẠI | NHẬN XÉT |
---|---|---|
1 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; giữ gìn sản phẩm công nghệ và có ý thức về nó. |
2 | T | Tiếp thu bài tốt; hăng hái phát biểu trong lớp. |
3 | T | Nắm vững kiến thức và nội dung môn học, xử lý tốt các tình huống. |
4 | T | Có kỹ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt; thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học. |
5 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có kỹ năng lắng nghe tốt; biết áp dụng kiến thức vào cuộc sống. |
6 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học; có kỹ năng làm việc nhóm tốt. |
7 | H | Có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học; cần rèn thêm kỹ năng làm việc nhóm. |
8 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần rèn thêm kỹ năng lắng nghe và tổng hợp thông tin. |
9 | H | Nắm được nội dung và kiến thức môn học; cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến của bản thân. |
10 | H | Nắm được nội dung và kiến thức môn học; cần thể hiện tính sôi nổi và tích cực hơn trong giờ học. |
11 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học; cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập. |
Mẫu Nhận xét môn Công Nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 – Mẫu số 3
STT | XẾP LOẠI | NHẬN XÉT |
---|---|---|
1 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học và ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ. |
2 | T | Tiếp thu bài tốt và hăng hái phát biểu. |
3 | T | Nắm vững nội dung và kiến thức môn học, xử lý tốt các tình huống. |
4 | T | Có kỹ năng lắng nghe và làm việc nhóm tốt, thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học. |
5 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học và có kỹ năng lắng nghe tốt. |
Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học và biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | ||
6 | T | Thực hiện tốt yêu cầu cần đạt của môn học và có kỹ năng làm việc nhóm tốt. |
7 | H | Có ý thức tự hoàn thành kiến thức các môn học, cần rèn thêm kỹ năng làm việc nhóm. |
8 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học, cần rèn thêm kỹ năng lắng nghe và tổng hợp. |
9 | H | Nắm được nội dung và kiến thức môn học, cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến của bản thân. |
10 | H | Nắm được nội dung và kiến thức môn học, cần sôi nổi và tích cực hơn trong giờ học. |
Nắm được nội dung và kiến thức môn học, cần tích cực và chủ động hơn trong học tập. | ||
11 | H | Thực hiện được yêu cầu cần đạt của môn học, cần tích cực tham gia thảo luận nhóm trong quá trình học tập. |
Nhận xét Năng lực đặc thù môn Công nghệ lớp 3 – Mẫu số 1
Môn học | Năng lực đặc thù |
Phân biệt được đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ. | Nhận ra được sự khác biệt của môi trường tự nhiên và môi trường sống do con người tạo ra. |
Nêu được tác dụng của một số sản phẩm công nghệ trong gia đình. | Nêu được vai trò của các sản phẩm công nghệ trong đời sống gia đình, nhà trường. |
Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ trong gia đình. | Kể được về một số nhà sáng chế tiêu biểu cùng các sản phẩm sáng chế nổi tiếng có tác động lớn tới cuộc sống của con người. |
Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của đèn học. | Nhận biết được sở thích, khả năng của bản thân đối với các hoạt động kĩ thuật, công nghệ đơn giản. |
Nhận biết được một số loại đèn học thông dụng. | Nhận biết được sở thích, khả năng của bản thân đối với các hoạt động kĩ thuật, công nghệ đơn giản. |
Xác định vị trí đặt đèn; bật, tắt, điều chỉnh được độ sáng của đèn học. | Trình bày được quy trình làm một số sản phẩm thủ công kĩ thuật đơn giản. |
Nhận biết và phòng tránh được những tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học. | Nói, vẽ hay viết để mô tả những thiết bị, sản phẩm công nghệ phổ biến trong gia đình. |
Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của quạt điện. | Phác thảo bằng hình vẽ cho người khác hiểu được ý tưởng thiết kế một sản phẩm công nghệ đơn giản. |
Nhận biết được một số loại quạt điện thông dụng. | Thực hiện được một số thao tác kĩ thuật đơn giản với các dụng cụ kĩ thuật. |
Nhận xét Năng lực đặc thù môn Công nghệ lớp 3 – Mẫu số 2
Môn học | Năng lực đặc thù |
---|---|
Phân biệt đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ | Xác định sự khác biệt giữa đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ |
Nhận thức về khác biệt giữa môi trường tự nhiên và môi trường sống do con người tạo ra | Nhận ra sự đối lập giữa môi trường tự nhiên và môi trường sống do con người tạo ra |
Hiểu về tác dụng của sản phẩm công nghệ trong gia đình | Nhận thức về vai trò của một số sản phẩm công nghệ trong gia đình |
Nhận biết vai trò của sản phẩm công nghệ trong đời sống gia đình và nhà trường | Hiểu được sự đóng góp của các sản phẩm công nghệ trong đời sống gia đình và nhà trường |
Ý thức bảo quản sản phẩm công nghệ trong gia đình | Phát triển ý thức bảo quản sản phẩm công nghệ trong gia đình |
Trình bày về các nhà sáng chế tiêu biểu và sản phẩm công nghệ ảnh hưởng lớn tới cuộc sống con người | Giới thiệu về những nhà sáng chế tiêu biểu và các sản phẩm công nghệ có tác động đáng kể đến cuộc sống con người |
Hiểu và mô tả tác dụng cùng các thành phần chính của đèn học | Thành thạo trong việc mô tả tác dụng và các thành phần chính của đèn học |
Nhận biết sở thích và khả năng cá nhân đối với các hoạt động kĩ thuật và công nghệ đơn giản | Xác định sở thích và khả năng cá nhân trong các hoạt động kĩ thuật và công nghệ đơn giản |
Nhận biết các loại đèn học thông dụng | Hiểu rõ về các loại đèn học phổ biến |
Xác định vị trí đặt đèn, điều chỉnh độ sáng và bật/tắt đèn học | Thực hiện việc xác định vị trí lắp đặt, điều chỉnh độ sáng và hoạt động bật/tắt đèn học |
Nhận biết và tránh các tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học | Phòng tránh được các tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học |
Sử dụng ngôn ngữ nói, vẽ hoặc viết để mô tả các thiết bị và sản phẩm công nghệ thông dụng trong gia đình | Diễn đạt bằng ngôn ngữ nói, vẽ hoặc viết để mô tả các thiết bị và sản phẩm công nghệ phổ biến trong gia đình |
Hiểu và mô tả tác dụng cùng các thành phần chính của quạt điện | Thành thạo trong việc mô tả tác dụng và các thành phần chính của quạt điện |
Nhận xét Năng lực đặc thù môn Công nghệ lớp 3 – Mẫu số 3
Môn học | Năng lực đặc thù |
---|---|
Phân biệt giữa đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ | Nhận biết sự khác biệt giữa đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ |
Nhận ra sự khác biệt của môi trường tự nhiên và môi trường sống do con người tạo ra | Nhận thức được sự khác biệt giữa môi trường tự nhiên và môi trường sống do con người tạo ra |
Đề cập đến tác dụng của một số sản phẩm công nghệ trong gia đình | Hiểu được tác dụng của một số sản phẩm công nghệ trong gia đình |
Nêu rõ vai trò của các sản phẩm công nghệ trong đời sống gia đình và nhà trường | Hiểu rõ vai trò của các sản phẩm công nghệ trong đời sống gia đình và nhà trường |
Phát triển ý thức bảo quản sản phẩm công nghệ trong gia đình | Ý thức giữ gìn và bảo quản sản phẩm công nghệ trong gia đình |
Kể về những nhà sáng chế tiêu biểu và những sản phẩm sáng chế nổi tiếng ảnh hưởng đến cuộc sống con người | Hiểu về những nhà sáng chế tiêu biểu và những sản phẩm sáng chế nổi tiếng có tác động lớn đến cuộc sống con người |
Nêu tác dụng và mô tả các bộ phận chính của đèn học | Hiểu và mô tả tác dụng cũng như các bộ phận chính của đèn học |
Nhận biết sở thích và khả năng cá nhân trong các hoạt động kĩ thuật và công nghệ đơn giản | Nhận biết sở thích và khả năng cá nhân đối với các hoạt động kĩ thuật và công nghệ đơn giản |
Nhận biết một số loại đèn học thông dụng | Hiểu về một số loại đèn học phổ biến |
Xác định vị trí, bật, tắt và điều chỉnh độ sáng của đèn học | Thực hiện xác định vị trí, bật, tắt và điều chỉnh độ sáng của đèn học |
Hiểu và trình bày quy trình làm một số sản phẩm thủ công kĩ thuật đơn giản | Hiểu và có khả năng trình bày quy trình làm một số sản phẩm thủ công kĩ thuật đơn giản |
Nhận biết và phòng tránh các tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học | Nhận biết và áp dụng biện pháp phòng ngừa các tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học |
Mô tả và sử dụng ngôn ngữ nói, viết hoặc vẽ để miêu tả các thiết bị và sản phẩm công nghệ phổ biến trong gia đình | Sử dụng ngôn ngữ nói, viết và vẽ để mô tả các thiết bị và sản phẩm công nghệ phổ biến trong gia đình |
Nêu tác dụng và mô tả các bộ phận chính của quạt điện | Hiểu và mô tả tác dụng cũng như các bộ phận chính của quạt điện |
Phác thảo và diễn đạt ý tưởng thiết kế một sản phẩm công nghệ đơn giản thông qua hình vẽ | Phác thảo và diễn đạt ý tưởng thiết kế một sản phẩm công nghệ đơn giản một cách rõ ràng qua hình vẽ |
Nhận biết một số loại quạt điện thông dụng | Hiểu về một số loại quạt điện phổ biến |