Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 áp dụng theo Thông tư 27

0
33

Dưới đây là bài viết liên quan đến nội dung Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 áp dụng theo Thông tư 27 mà đội ngũ Lớp học Mật Ngữ biên soạn. Mời quý các em tham khảo để biết thêm thông tin hữu ích.

Ma trận đề thi là một thuật ngữ thông thường trong giáo dục. Thường thì một đề thi được cấu thành từ nhiều câu hỏi hoặc bài tập. Cấu trúc của một đề thi thường bao gồm:

+ Tiêu đề đề thi: Mô tả chung về nội dung của đề thi hoặc môn học.

+ Hướng dẫn: Chỉ dẫn về cách làm bài, thời gian làm bài, hoặc bất kỳ hướng dẫn cụ thể nào.

+ Các câu hỏi hoặc bài tập: Đây là nội dung chính của đề thi, gồm nhiều câu hỏi hoặc bài tập đối với từng phần hoặc chủ đề khác nhau.

+ Điểm số: Mỗi câu hỏi hoặc bài tập thường được gán điểm số, và một số đề thi có thể có các quy tắc riêng về việc tính điểm.

+ Khung thời gian: Thời gian tối đa cho việc hoàn thành đề thi.

+ Bản in và hướng dẫn thêm: Thông tin về việc in đề thi và bất kỳ hướng dẫn hoặc lưu ý bổ sung nào.

+ Thông tin thí sinh: Một số đề thi có phần để điền thông tin cá nhân như tên, lớp học, và ngày làm bài.

1. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán áp dụng theo Thông tư 27

Mẫu 1

Mạch kiến thức

Số câu

Số điểm

Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL
1. Số và phép tínhSố câu3111 143
 Số điểm3111 143
2. Hình học và đo lườngSố câu1  11 21
 Số điểm1  11 21
3. Một số yếu tố thống kê và xác suấtSố câu  1   1 
 Số điểm  1   1 
Tổng số câu 53264
Tổng số điểm 53264
Tỉ lệ % 50%30%20%60%40%

Mẫu 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL
1Số học

– Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000

– Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

– Giải bài toán có lời văn

 

Số câu2  1 122
Câu số1, 3  7 81, 37, 8
Số điểm1,5  1 1,51,52,5
2Đại lượng và đo đại lượng

– Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

– Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

– Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu1  11 21
Câu số2  46 2, 64
Số điểm1  11 21
3Yếu tố hình học– Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhậtSố câu 1     1
Câu số 5     5
Số điểm 1     1
4Yếu tố xác suất, thống kê– Biết kiểm đếm số liệu,  biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng (chắc chắn, có thể, không thể)Số câu  11  11
Câu số  910  910
Số điểm  11  11
Tổng số câu311311  
Tổng442  

Mẫu 3

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số học – Đại lượng – Giải toán có lời vănSố câu4112  53
Câu số1a, c, d ; 241b3,5    
Số điểm220,52  2,5 4
Yếu tố hình họcSố câu1    212
Câu số7b    7a, c  
Số điểm0,5    10,51
Yếu tố thống kê, xác suấtSố câu1  1 213
Câu số6a  6b 6c; 8  
Số điểm0,5  0,5 10,51,5
TổngSố câu6113 478
Số điểm320,52,5 23,56,5

2. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt áp dụng theo Thông tư 27

Mẫu 1:

TTKiến thứcNăng lực, phẩm chất Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTL
  – Đọc thành tiếng văn bản hoặc đoạn văn, thơ, truyện        
1Kiến thức Tiếng Việt đọc

– Đọc thầm văn bản hoặc đoạn văn, thơ, truyện có trả lời câu hỏi theo các yêu cầu.

– Phân biệt được các từ chỉ hoạt động, trạng thái, sự vật, đặc điểm.

Số câu4 1  16
Câu số

Bài 1: 1, 2

Bài 2, Bài 3

 Bài 1: 3  Bài 1: 4 
Số điểm2,5 0,5  0,53,5
2Kiến thức Tiếng Việt viếtViết đoạn chính tả, đoạn văn        

– Phân biệt các bộ phận trả lời câu hỏi (Ai? Là gì? Khi nào? Vì sao? Để làm gì?)

– Dấu câu

– Phân biệt chính tả

Số câu 1 2 14
Câu số Bài 6 Bài 4, Bài 5 Bài 7 
Số điểm 0,5 1 12,5

Mẫu 2

TTKiến thứcNăng lực, phẩm chất Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
    TNTLTNTLTNTL 
1Kiến thức tiếng Việt đọc– Đọc thành tiếng văn bản hoặc đoạn văn, thơ, truyện        
  

– Đọc thầm văn bản hoặc đoạn văn, thơ, truyện có trả lời câu hỏi theo các yêu cầu.

– Phân biệt được các từ chỉ hoạt động

Số câu4 11  6
   Câu sốBài 1 (1, 2, 3), Bài 2 Bài 1 (4)Bài 1 (5)   
   Số điểm2 0,50,5  3
2Kiến thức tiếng Việt– Viết đoạn chính, đoạn văn        
  

– Đặt câu hỏi cho bộ phận trong câu

– Viết câu khen ngợi

– Các kiểu câu

– Các dấu câu

– Phân biệt chính tả

Số câu 1 2 14
   Câu số Bài 5 Bài 3, Bài 4 Bài 6 
   Số điểm 0,5 1,5 13

Mẫu 3

Nội dung đánh giáYêu cầu cần đạtSố câuMức 1 50%Mức 2 30%Mức 3 20%Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL
 Đọc hiểu văn bản1, 2, 3, 42     2 
 Xác định từ chỉ sự vật8   1   1
 Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống7     1 1
 TổngSố câu4  1 142
 Số điểm2,0  1,0 1,02,02,0
 Nối câu theo mẫu câu cho phù hợp60.5     0.5 
 Đặt đúng dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm vào chỗ trống50.5     0.5 
 Biết đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu câu: để làm gì? 9   1   1
 TổngSố câu2  1  21
 Số điểm1,0  1  1,01,0
TổngSố câu6  2 163
Số điểm3,0  2,0 1,03,03,0

3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh áp dụng theo Thông tư 27

Kỹ năngNhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giáMức/ ĐiểmTổng số câu, số điểm, tỷ lệ %
NgheM1M2M3M4

8 câu

3 điểm

30%

Listen and tick

Bridge/ clouds/ chicken/ cherries

1

0,5 đ

1

0,5 đ

1

0,5 đ

1

0,5 đ

Listen and match

Plums/ train/ mouth/ skating

 

2

0,5

2

0,5

 
Đọc

Look and read

Plants, mother, cloud, clothes shop

1

0,25 đ

1

0,25 đ

1

0,25 đ

1

0,25 đ

12 câu

3 điểm

30%

Read and match

Family, shoes, skirt, clown

 

2

0,5 đ

2

0,5 đ

 

Read and circle

Truck, skating, branches, cheese

 

2

0,5 đ

2

0,5 đ

 
Viết

Reorder the letters

clock, brush, blanhket, chocolate

1

0,25 đ

2

0,5 đ

1

0,25 đ

 

8 câu

2 điểm

30%

Look and write

Tray, trolley, grandmother

 

2

0,5 đ

1

0,25 đ

1

0,25 đ

Nói

Get to know each other

The examiner asks 2 questions below:

1. What’s your name?

2. How are you today?

 

1

0,5 đ

1

0,5 đ

 

4 câu

2 điểm

10%

Describing picture (two of following questions)

3. What’s this?

4. Who’s that?

5. Can you see ………….?

6. Where’s the …………..?

  

1

0,5 đ

1

0,5 đ

Tổng 

3 – 11%

13 – 40%12 – 37%4 – 12%32 câu – 10 điểm / 100%

Mẫu 2

Kỹ năngNhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giáMức/ ĐiểmTổng số câu, số điểm, tỷ lệ %
M1M2M3M4

8

30%

Nghe

Listen and tick

Peach/ tree/ bee/ sweets

1

0,5 đ

1

0,5 đ

1

0,5 đ

1

0,5 đ

Listen and match

Coat/ balloon/ boat/ dancer

 

2

0,5 đ

2

0,5 đ

 
Đọc

Look and read

Teacher/ driver/ house/ bread

1

0,25 đ

1

0,5 đ

1

0,25 đ

1

0,25 đ

12 câu

3 điểm

30%

Read and match

Slide/ five/ gloves/ ice-cream

 

2

0,5 đ

2

0,5 đ

 

Read and circle

Tea/ sheep/ mother/ sweater

 

2

0,5 đ

2

0,5 đ

 
Viết

Reorder the letters

Baker/ mouse/ coach/ bee

1

0,25 đ

2

 0,5 đ

1

0,25 đ

 

8 câu

2 điểm

30%

Look and write

Honey/ scooter/ grandmother/ blouse

 

2

0,5 đ

1

0,25 đ

1

0,25 đ

Nói

Get to know each other;

– The examiner asks 2 questions below:

1. What’s your name?

2. How are you today?

 

1

0,5 đ

1

0,5 đ

 

4 câu

2 điểm

10%

Describing picture (two of following questions)

1. What’s this?

2. Who’s that?

3. Can you see ………….?

4. Where’s the …………..?

  

1

0,5 đ

1

0,5 đ

Tổng 3 – 11%13 – 40%12 – 37%4 – 12%32 câu – 10 điểm – 100%

=> Các em có thể tham khảo thêm bài viết Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết