Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1 mới nhất năm 2023

0
37

Bài viết dưới đây của Lớp học Mật Ngữ sẽ cung cấp cho quý khách về thông tin về hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1 mới nhất năm 2023. Mong rằng đây sẽ là những thông tin hữu ích với quý vị!

1. Hệ thống bảng toán lớp 1

Bảng cộng:

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

2 + 3 = 5

2 + 4 = 6

2 + 5 = 7

2 + 6 = 8

2 + 7 = 9

2 + 8 = 10

1 + 2 = 3

2 + 2 = 4

3 + 2 = 5

4 + 2 = 6

5 + 2 = 7

6 + 2 = 8

7 + 2 = 9

8 + 2 = 10

3 + 1 = 4

3 + 2 = 5

3 + 3 = 6

3 + 4 = 7

3 + 5 = 8

3 + 6 = 9

3 + 7 = 10

1 + 3 = 4

2 + 3 = 5

3 + 3 = 6

4 + 3 = 7

5 + 3 = 8

6 + 3 = 9

7 + 3 = 10

4 + 1 = 5

4 + 2 = 6

4 + 3 = 7

4 + 4 = 8

4 + 5 = 9

4 + 6 = 10

1 + 4 = 5

2 + 4 = 6

3 + 4 = 7

4 + 4 = 8

5 + 4 = 9

6 + 4 = 10

5 + 1 = 6

5 + 2 = 7

5 + 3 = 8

5 + 4 = 9

5 + 5 = 10

1 + 5 = 6

2 + 5 = 7

3 + 5 = 8

4 + 5 = 9

5 + 5 = 10

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

6 + 1 = 7

6 + 2 = 8

6 + 3 = 9

6 + 4 =10

1 + 6 = 7

2 + 6 = 8

3 + 6 = 9

4 + 6 = 10

7 + 1 = 8

7 + 2 = 9

7 +3 = 10

1 + 7 = 8

2 + 7 = 9

3 + 7= 10

1 + 8 = 9

 2 + 8 = 10

8 + 1 = 9

8 + 2 = 10

1 + 9 =10

9 + 1 = 10

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

 

NGƯỢC LẠI

1 + 0 = 1

2 + 0 = 2

3 + 0 = 3

4 + 0 = 4

5 + 0 = 5

6 + 0 = 6

7 + 0 = 7

8 + 0 = 8

9 + 0 = 9

10 + 0 = 10

0 + 1 = 10

0 + 2 = 2

0 + 3 = 3

0 + 4 = 4

0 + 5 = 5

0 + 6 = 6

0 + 7 = 7

0 + 8 = 8

0 + 9 = 9

0 + 10 = 10

10 + 1 = 11

10 + 2 = 12

10 + 3 = 13

10 + 4 = 14

10 + 5 = 15

10 + 6 = 16

10 + 7 = 17

10 + 8 = 18

10 + 9 = 19

10 + 10 = 20

1 + 10 =11

2 + 10 =12

3 + 10 =13

4 + 10 =14

5 + 10 =15

6 + 10 =16

7 + 10 =17

8 + 10 =18

9 + 10 =19

10 + 10 =20

10 + 20 = 30

10 + 30 =  40

10 + 40 =  50

10 + 50 =  60

10 + 60 =  70

10 + 70 =  80

10 + 80 =  90

20 + 10 = 30

30 + 10 = 40

40 + 10 = 50

50 + 10 = 60

60 + 10 = 70

70 + 10 = 80

80 + 10 = 90

30 + 10 = 40

30 + 20 = 50

30 + 30 = 60

30 + 40 = 70

30 + 50 = 80

30 + 60 = 90

40 + 10 = 50

40 + 20 = 60

40 + 30 = 70

40 + 40 = 80

40 + 50 = 90

10 +30   = 40

20 +30 = 50

30  +30 = 60

40 + 30 = 70

50 + 30 = 80

60 + 30 = 90

10 + 40 = 50

20 + 40 = 60

30 + 40 = 70

40 + 40 = 80

50 + 40 = 90

Bảng trừ:

1 – 0 = 1

2 – 0 = 2

3 – 0 = 3

4 – 0 = 4

5 – 0 = 5

6 – 0 = 6

7 – 0 = 7

8 – 0 = 8

9 – 0 = 9

10 – 0 = 10

1 – 1 = 0

2 – 1 = 1

2 – 2 = 0

3 – 1 = 2

3 – 2 = 1

3 – 3 = 0

4 – 1 = 3

4 – 2 = 2

4 – 3 = 1

4 – 4 = 0

5 – 1 =4

5 – 2 = 3

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

5 – 5 = 0

6 – 1 = 5

6 – 2 = 4

6 – 3 = 3

6 – 4 = 2

6 – 5 = 1

6 – 6 = 0

7 – 0 = 7

7 – 0 = 7

7 – 0 = 7

7 – 0 = 7

7 – 0 = 7

7 – 0 = 7

7 – 0 = 7

8 – 1 = 7

8 – 2 = 6

8 – 3 = 5

8 – 4 = 4

8 – 5 = 3

8 – 6 = 2

8 – 7 = 1

8 – 8 = 0

9 – 1 = 8

9 – 2 = 7

9 – 3 = 6

9 – 4 = 5

9 – 5 = 4

9 – 6 = 3

9 – 7 = 2

9 – 8 = 1

9 – 9 = 0

10 – 1 = 9

10 – 2 = 8

10 – 3 = 7

10 – 4 = 6

10 – 5 = 5

10 – 6 = 4

10 – 7 = 3

10 – 8 = 2

10 – 9 = 1

10 – 10 =0

Bảng các số từ 0 đến 100

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

 

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

 

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

 

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

 

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

 

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

 

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

 – Các số có 1 chữ  số là  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

– Số bé nhất có 1 chữ số là 0

– Số bé nhất có 2  chữ số là 10

– Số lớn nhất có 2 chữ số là 99

– Các số tròn chục là số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 

– Để tìm số liền trước của một số ta đếm lùi lại một con số hay lấy số đó trừ đi 1.

– Để tim số liền sau của một số ta đếm tới 1 con số hay lấy số đó cộng thêm 1.

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

0

2. Hệ thống bảng âm vần lớp 1

Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1 mới nhất năm 2023

Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1 mới nhất năm 2023

Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1 mới nhất năm 2023

Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1 mới nhất năm 2023

Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1 mới nhất năm 2023

3. Phương pháp hướng dẫn học sinh lớp 1 học tốt

Vào học lớp 1 là khoảng thời gian “chuyển giao” vô cùng quan trọng của trẻ, trẻ được cắp sách đến trường, cùng bạn bè thầy cô học Toán, Viết chữ… Tuy nhiên cũng vì môi trường hoàn toàn mới khiến trẻ khó hòa nhập, nghiêm trọng có thể làm trẻ sợ đến trường, đến lớp. Dạy học sinh lớp 1 đòi hỏi sự nhạy bén, kiên nhẫn và phương pháp phù hợp. Dưới đây là một số phương pháp hướng dẫn học sinh lớp 1 học tốt:

Xây dựng nền tảng vững chắc: Đảm bảo học sinh đã nắm vững các kiến thức tiền tiến của mẫu giáo và lớp mẫu giáo trước. Điều này bao gồm việc nhận biết chữ cái, số đếm, và các khái niệm cơ bản về hình học. Sử dụng trò chơi, hoạt động thực tế và đồ dùng học tập để giúp học sinh tiếp xúc và hiểu các khái niệm toán học và ngôn ngữ một cách thú vị. Ví dụ: sử dụng xúc xắc để học số, sử dụng thẻ học chữ cái và từ vựng.

Tạo một môi trường học tập hấp dẫn và thú vị bằng cách trang trí lớp học, sử dụng màu sắc và hình ảnh sáng sủa. Sử dụng các trò chơi và hoạt động tương tác để kích thích sự tò mò của học sinh. Lập kế hoạch cho các hoạt động học tập mỗi ngày để đảm bảo học sinh có đủ thời gian cho mọi môn học và nghỉ ngơi. Lập lịch học cố định giúp học sinh tạo ra thói quen học tập tốt.

Khuyến khích phụ huynh thiết lập một góc học tập tại nhà với sách giáo trình, bút chì, và giấy để học sinh có thể tự học và làm bài tập ở nhà. Khích lệ học sinh hỏi câu hỏi và thảo luận về những điều  không hiểu. Điều này giúp họ phát triển khả năng tư duy logic và tìm hiểu sâu hơn về chủ đề.

Khuyến khích học sinh thể hiện ý kiến và sự sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề và làm bài tập. Điều này giúp họ tự tin hơn trong việc học tập. Luôn khen ngợi và động viên học sinh khi họ đạt được thành tựu và nỗ lực. Cung cấp phản hồi xây dựng để họ biết mình đang làm tốt và biết cách cải thiện.

Hãy luôn lắng nghe và theo dõi sự phát triển của học sinh, và tạo điều kiện để họ cảm thấy an toàn và tự tin trong quá trình học tập.