Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 được hướng dẫn như thế nào? Lớp học Mật Ngữ sẽ giải đáp thắc mắc qua nội dung bài viết dưới đây để quý khách có thêm sự tham khảo về vấn đề này:
Mục lục bài viết
- 1. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề 1
- 2. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề 2
- 3. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề 3
- 4. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề số 4
- 5. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề số 5
1. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề 1
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 9 chục và 1 đơn vị là số:
A. 19
B. 91
C. 90
D. 10
Câu 2: Đọc số 53
A. Năm mươi ba
B. Năm và ba
C. Năm đơn vị và ba chục
D. Năm mươi chục và ba đơn vị
Câu 3: Tính 67 + 23 =
A. 90
B. 67
C. 89
D. 80
Câu 4: Tính 15 cm + 4 cm =
A. 9 cm
B. 29 cm
C. 19 cm
D. 19
Câu 5: Tìm ra số nhỏ nhất trong dãy số sau: 13; 56; 8; 69
A. 69
B. 56
C. 13
D. 8
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt các phép tính sau và trả lời kết quả
78 – 12
34 + 56
98 – 52
13 + 86
Bài 2 (2 điểm):
Bạn Dũng có 25 viên bi. Bạn Dũng cho bạn Nam 8 viên bi. Hỏi Bạn Dũng còn lại mấy viên bi?
Bài 3 (1 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông, hình tròn, hình tam giác ?
Đáp án đề thi khảo sát
Phần trắc nghiệm
1 – B | 2 – A | 3 – A | 4 – C | 5 – D |
Phần tự luận
Bài 1:
78 – 12 = 66
34 + 56 = 90
98 – 52 = 46
13 + 86 = 99
Bài 2:
Bạn Dũng còn lại số viên bi là: 25 – 8 = 17 (viên)
Bài 3:
Trong hình có:
1 hình vuông
1 hình tròn
13 hình tam giác
2. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề 2
Bài 1 (1 điểm): Điền vào chỗ trống theo thứ tự tăng dần
56, …, 58, … 60, …, …, 63, …, …, …, 67, 68.
Bài 2 (4 điểm): Đặt phép tính và điền đáp án
39 + 12
51 + 16
57 – 19
86 – 18
Bài 3 (2 điểm): Từ dãy số sau đây hãy sắp xếp theo thứ tự yêu cầu: 98, 52, 67, 19, 28, 47
– Theo thứ tự giảm dần;
– Theo thứ tự tăng dần.
Bài 4 (2 điểm): Năm 2023, lớp 1B có 16 bạn nam và 34 bạn nữ. Vậy lớp 1B hiện đang có bao nhiều bạn học sinh?
Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao hình tam giác?
Đáp án đề thi
Bài 1:
Dãy số: 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68
Bìa 2:
39 + 12 = 51
51 + 16 = 67
57 – 19 = 38
86 – 18 = 68
Bài 3:
– Theo thứ tự giảm dần: 98, 67, 52, 47, 28, 19
– Theo thứ tự tăng dần: 19, 28, 47, 52, 67, 98
Bài 4:
Hiện nay, lớp 1B có tất cả các bạn học sinh là: 16 + 34 = 50 (học sinh)
Bài 5:
Trong hình có 6 hình tam giác
3. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Tính phép trừ 86 – 13 là
A. 31
B. 73
C. 13
D. 37
Câu 2: Số bé nhất trong dãy số sau: 11, 45, 39, 72
A. 45
B. 39
C. 11
D. 72
Câu 3: Số 8 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 84
B. 8
C. 4
D. 48
Câu 4: Điền kết quả vào phép tính sau 76 cm – 34 cm bằng:
A. 42
B. 24 cm
C. 24
D. 42 cm
Câu 5: Điền dấu vào chỗ trống 89 … 56 = 33 là:
A. +
B. <
C. >
D. –
II. Phần tự luận (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Đặt phép tính sau:
38 – 19
89 – 45
49 + 36
27 + 59
Bài 2 (2 điểm):
Bạn Hoa được mẹ mua cho 20 cái bánh. Bạn Hằng được mẹ mua cho 15 cái bánh. Vậy cả hai bạn được mẹ mua cho bao nhiêu cái bánh?
Bài 3 (1 điểm):
a) Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác
b) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
Đáp án đề thi
Phần trắc nghiệm
1 – B | 2 – C | 3- A | 4 – D | 5 – D |
Phần tự luận
Bài 1:
38 – 19 = 19
89 – 45 = 44
49 + 36 = 80
27 + 59 = 86
Bài 2:
Bạn Hoa và bạn Hằng được mẹ mua cho tất cả số bánh là: 20 + 15 = 35 (cái bánh)
Bài 3:
a) Trong hình có : 5 hình vuông và 5 hình tam giác
b) Đồng hồ thể hiện 10 giờ 10 phút hoặc 22 giờ 10 phút
4. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề số 4
Bài 1 (1 điểm): Điền vào chỗ trống theo thứ tự:
a) 76, 75, …, …, …, …., 70, 71, …, …., 68
b) 10, 11, 12, …, …, …, 16, …, …., …, 20
Bài 2 (1 điểm):
a) Viết dãy số sau 67, 99, 73, 41, 29 theo thứ tự từ lớn đến bé
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 56, 33, 28, 61, 11
Bài 3 (2 điểm): Tính các phép sau:
93 – 45 = …
55 cm + 39 cm = …
79 cm – 23 cm = …
38 + 52 = …
Bài 4 (2 điểm): Điền các dấu <, >, = vào các chỗ trống sau:
45 – 16 … 89
34 + 67 … 73
59 + 39 … 98 – 13
59 – 32 … 69 – 42
Bài 5 (3 điểm):
Bạn Nam có 35 quyển vở. Bạn Thanh có 15 quyển vở. Hỏi bạn Nam nhiều hơn bạn Thanh bao nhiêu quyển vở?
Bài 6 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình chữ nhật?
Đáp án đề thi
Bài 1:
a) 76, 75, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 68
b) 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 2:
a) Dãy số theo thứ tự từ lớn đến bé: 99, 73, 67, 41, 29
b) Dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn 11, 28, 33, 56, 61
Bài 3:
93 – 45 = 48
55 cm + 39 cm = 94 cm
79 cm – 23 cm = 56 cm
38 + 52 = 90
Bài 4:
45 – 16 < 89
34 + 67 > 73
59 + 39 > 98 – 13
59 – 32 = 69 – 42
Bài 5: Bạn Nam sẽ nhiều hơn bạn Thanh số quyền vở là: 35 – 15 = 20 (quyền vở)
Bài 6: Trong hình có 8 hình tam giác, 3 hình chữ nhật
5. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 – Đề số 5
Bài 1.
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
30, …, …., 33, 34, 35, …, …, 38, 39
60, 59, 58, …, …, …., 54, 53, …, 51
45, 46, …, …, …., …., 51, 52, …, 54
…, …, 90, 91, …, …, …, 95, …, ….
b) Viết các số sau từ chữ sang số và ngược lại
Hai trăm: ………
Một trăm linh một: …….
Tám mươi ba: ……..
Sáu mươi chín: …….
Bảy mươi mốt: …….
12: …..
24: …..
55: …..
79: …..
41: ……
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự: 33, 87, 28, 59
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 2. Tính:
a) 65 cm – 39 cm =
b) 59 + 18 =
Bài 3. Điền các dấu <, >, = vào các chỗ trống sau đây:
15 – 6 …….. 23 + 11
45 + 16 ……. 78 – 4
78 – 34 ……. 23 + 66
88 – 33 ……. 39 + 16
Bài 4. Viết tiếp vào bài giải:
a) Lớp 3B có 25 học sinh nam và 30 học sinh nữ. Hỏi lớp 3B có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
Số học sinh lớp 3B có là: ……………………………………………………………………….
Đáp số: ………………………..
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải
Độ dài sợi dây còn lại là: ……………………………………………………………………….
Đáp số:…………………………
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Các ngày trong tuần: Thứ hai, thứ ba, ……………,……………, thứ sáu,……………., chủ nhật.
Bài 6. Hình sau có mấy hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác
Đáp án đề thi:
Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
60, 59, 58,57, 56, 55, 54, 53, 52, 51
45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54
88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97
b) Viết các số sau từ chữ sang số và ngược lại
Hai trăm: 200
Một trăm linh một: 101
Tám mươi ba: 83
Sáu mươi chín: 69
Bảy mươi mốt: 71
12: Mười hai
24: Hai mươi tư
55: Năm mươi lăm
79: Bảy mươi chín
41: Bốn mươi mốt
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự: 33, 87, 28, 59
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 59, 87
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 87, 59, 33, 28
Bài 2.
a) 65 cm – 39 cm = 26 cm
b) 59 + 18 = 77
Bài 3.
15 – 6 < 23 + 11
45 + 16 < 78 – 4
23 + 66 > 78 – 34
88 – 33 = 39 + 16
Bài 4.
a) Bài giải
Số học sinh lớp 3B có là: 25 + 30 = 55 (học sinh)
Đáp số: 55 học sinh
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải
Độ dài sợi dây còn lại là: 75 – 40 = 35 (cm)
Đáp số: 35 cm
Bài 5.
Các ngày trong tuần: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật.
Bài 6. Trong hình có 1 hình chữ nhật, 1 hình tròn,3 hình tam giác
Bài 7: