Ngay sau đây là bộ đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo năm học 2023 – 2024 do Công ty Lớp học Mật Ngữ của chúng tôi sưu tầm và soạn thảo, mong rằng những thông tin sẽ hữu ích đối với bạn, xin mời các bạn tham khảo.
Mục lục bài viết
1. Đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 – Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 83 được đọc là:
a. Tám ba
b. Toám mưới ba
c. Tám và ba
d. Tắm mưới ba đơn vị
Câu 2: Sắp xếp các số 67, 71, 36, 16 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
a. 67, 71, 36, 16
b. 16, 36, 67, 71
c. 16. 71, 67, 36
d. 16, 36, 71, 67
Câu 3: Số liền trước của số 56 là số nào?
a. 65
b. 54
c. 55
d. 57
Câu 4: hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?
a. 4 hình
b. 9 hình
c. 8 hình
d. 7 hình
Câu 5: Nhìn tờ lịch dưới đây, hôm nay là ngày bao nhiêu?
a. 18
b. 19
c. 20
d. 21
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ lúc mấy giờ?
a. 8 giời
b. 9 giờ
c. 10 giờ
d. 12 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 12 + 35
b. 59 – 25
Bài 2: Tính nhẩm
a. 20 + 20 + 30 =
b. 80 – 30 – 10 =
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chố chấm:
a. 27 ….. 18
b. 40 …. 56
c. 30 + 12 …. 49
Bài 4:
a. Hình dưới đây có:
– ….. hình tròn
– ….. hình tam giá
– …… hình vuông
b. Điều số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng …. cm
Bài 5: bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả tảo?
Đáp án đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: C
II. Phần tự luận
Bài 1. Học sinh đặt phép tính rồi tính
kết quả lần lượt là
a. 12 + 35 = 47
b. 59 – 25 = 34
Bài 2: Tính nhẩm
a. 20 + 20 + 30 = 70
b. 80 – 30 + 10 = 60
Bài 3: Điều dấu thích hợp vào chỗ trống
a. 27 > 18
b. 40 < 56
c. 34 + 12 < 49
Bài 4:
a. Hình bên có 5 hình tròn, 3 hình tam giác và 19 hình vuông
b. Bút chì có độ dài bằng 11 cm
Bài 5:
Bài giải
Hai bạn có tất cả số quả táo là:
10 + 15 = 25 ( quả )
Đáp số: 25 quả táo
2. Đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm; Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số ” bôn mươi sáu” được viết là:
a. 46
b. 64
c. 40
d. 6
Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:
a. 2
b. 52
c. 24
d. 10
Câu 3: Số liền sau của số 36 là số
a. 33
b. 32
c. 31
d. 38
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôn nay là ngày:
a. thứ tư ngày 12
b. thứ hai ngày 12
c. thứ bày ngày 15
d. thứ hai ngày 15
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
a. 7 hình
b. 8 hình
c. 9 hình
d. 10 hình
Câu 6: Đồng hồ sưới đây đang chỉ mấy giờ?
a. 5 giờ
b. 6 giờ
c. 4 giờ
d. 12 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: đặt tính rồi tính
a. 23 + 15
b. 78 – 25
Bài 2: Tính nhẩm
a. 1 + 1 + 1 + 7 =
b. 10 – 2 – 5 -3 =
Bào 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 46 … 47
b. 34 … 24
c. 20 + 10 … 60 – 30
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
– Số 33 gồm … chục và … đơn vị
– Số … gồm 7 chục và 2 đơn vị
– Số 65 là số liền sau của số ….
– Số … là số liền trước của số 21
Bài 5: mẹ có 48 quả táo. mẹ cho con 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo ?
Đáp án đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
học sinh đặt tính rồi tính được kết quả
a. 23 + 15 = 38
b. 78 – 25 = 53
Bài 2: Tính nhẩm
a. 1+ 1 + 1 + 7 = 10
b. 10 – 2 – 5 -3 = 0
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
a. 46 < 47
b. 34 > 24
c. 20 + 10 = 60 – 30
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
– Số 33 gòm 3 chục và 3 đơn vị
– Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị
– Số 65 là số liền sau của số 64
– Số 20 là số liền trước của số 21
Bài 5:
Bài giải
Mẹ còn lại số quả táo là:
48 – 15 = 33 ( quả )
Đáp số: 33 quả táo
3. Đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo – Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào các chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: a. Trong các số sau: 35, 98, 74, 69 số nào là số lớn nhất?
A. 35
B. 74
C. 98
D. 69
b. Trong các số 69, 74, 35 số nào là số bé nhất?
A. 69
B. 98
C. 74
D. 35
Câu 2: Nối các phép tính với kết quả của chúng
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 77 – 7 – 7 = 77 …..
b. 90 + 5 > 94 ….
c. 65 – 33 < 33 …..
d. 63 = 63 ….
Câu 4: trong các số 25, 46, 60, 07, 90 thì số tròn chục là số:
a. 25, 60
b. 46, 90
c. 60 , 90
d. 07, 60
Câu 5; Đồng hồ dưới đây đang chỉ lúc mấy giờ?
a. 6 giờ
b. 7 giờ
c. 16 giờ
d 12 giờ
II. TỰ LUẬN
Câu 6; Tính nhẩm
a. 3 + 36 = ….
b. 45 – 20 = …
c. 38 cm – 10 cm = …..
d. 60 cm + 5 cm = ….
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a. 26 + 6
b. 76 + 20
c. 68 – 31
d. 75 – 45
Câu 8 : cho hình vẽ dưới đây
– Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có …. hình vuông
– Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có …. hình tam giác
Câu 9: Lớp 2A trồng được 17 cây, lớp 2B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 10: Cho ba số sau: 43, 68, 25 và các dấu + , – , = hãy viết các phép tính đùng từ các dấu trên.
Đáp án đề số 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1: a. C
b. D
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 2: Nối phép tính với kết quả đúng
Câu 3; a, S; b. Đ; c. Đ; d. S
II. Tự luận
Câu 6: Đặt tính rồi tính
a. 3 + 36 = 39
b. 45 – 20 = 25
c. 38 cm – 10 cm = 28 cm
d. 60 cm + 5cm = 65 cm
Câu 7: mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 8:
a. trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? có 5 hình tam giác
Câu 9:
Bài giải
Cả hai lớp trồng được tất cả số cây là:
14 + 22 = 36 ( cây )
Đáp số: 36 cây
Câu 10: Học sinh viết được 1 phép tính thì được 0,25 điểm
43 + 25 = 68
25 + 43 = 68
68 – 25 = 43
68 – 43 = 25
Trên đây là bộ đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo có đám án năm học 2023 – 2024 do công ty Lớp học Mật Ngữ soạn thảo. Sau đây xin mời các bạn tham khảo thêm một số bài viết của chúng tôi có liên quan: Đề thi học kỳ 2 lớp 1 sách mới có đáp án năm học 2023 – 2024, Đề thi giữ kỳ môn Toán lớp 1 có đáp án năm 2023 – 2024. Xin cảm ơn sự quan tâm và theo dõi của quý các em. Trân trọng./.