Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

0
35

Bài viết dưới đây Lớp học Mật Ngữ sẽ cung cấp cho quý khách về đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết. Mong rằng thông tin chúng tôi đề ra sẽ hữu ích cho quý khách!

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TNKQ

TL

1. Số và các phép tính

Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100.

Số câu

03

03

06

Câu số

1,2,3

7,8,9

1,2,3,7,8,9

Số điểm

3.0

3.0

6.0

2. Hình học và đo lường

Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng.

Số câu

02

01

03

Câu số

4,5

6

4,5,6

Số điểm

2.0

1.0

3.0

3. Thực hành giải toán

Giải toán có lời văn

Số câu

01

01

Câu số

10

10

Số điểm

1.0

1.0

Tổng

Số câu

05

03

02

10

Số điểm

5.0

3.0

2.0

10.0

1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TNKQ

TL

1. Số và các phép tính

Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100.

Số câu

03

 

03

 

 

 

06

 

Câu số

1,2,3

 

7,8,9

 

 

 

1,2,3,7,8,9

 

Số điểm

3.0

 

3.0

 

 

 

6.0

 

2. Hình học và đo lường

Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng.

Số câu

02

 

 

 

01

 

03

 

Câu số

4,5

 

 

 

6

 

4,5,6

 

Số điểm

2.0

 

 

 

1.0

 

3.0

 

3. Thực hành giải toán

Giải toán có lời văn

Số câu

 

 

 

 

01

 

01

 

Câu số

 

 

 

 

10

 

10

 

Số điểm

 

 

 

 

1.0

 

1.0

 

Tổng

Số câu

05

 

03

 

02

 

10

 

Số điểm

5.0

 

3.0

 

2.0

 

10.0

Mạch KT – KN

Số câu, số điểm, thành tố năng lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

1

1

2

2

1

 

4

3

Số điểm

1

1

2

2

1

 

4

3

Câu số

1

7

4,5

8,9

6

 

1,4,5,6

7,8,9

Thành tố năng lực

– TDTH

– GQVĐ

– MHH

– TDTH

– GQVĐ

– GTTH

– TDTH

– GQVĐ

– TDTH

– GQVĐ

– GTTH

– TDTH

– GQVĐ

 

 

 

Đại lượng, đo đại lượng

Số câu

2

 

 

 

 

 

2

 

Số điểm

2

 

 

 

 

 

2

 

Câu số

2,3

 

 

 

 

 

2,2

 

Thành tố năng lực

– TDTH

– GQVĐ

– MHH

 

 

 

 

 

 

 

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1

 

1

Câu số

 

 

 

 

 

10

 

10

Thành tố năng lực

 

 

 

 

 

– TDTH

– GQVĐ

– GTTH

 

 

Tổng cộng

Số câu

3

1

2

2

1

1

6

4

Số điểm

3

1

2

2

1

1

6

4

Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:

– Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH

– Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ

– Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH

2. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 2 sách Cánh Diều (đề số 01)

2.1 Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư …

Tổng hai xô nước là 14 lít …..

Bút chì B dài 9cm ……

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a, 63 + 18

b, 19+ 35

c, 61 – 24

d, 100 – 82

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 – 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là ………

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

b. Viết vào chỗ chấm

– Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

– Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

2.3 Đáp án

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a, 63 + 18 = 81

b, 19 + 35 = 54

c, 61 – 24 = 37

d, 100 – 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 – 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 – 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

3. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 2 sách Cánh Diều (đề số 02)

3.1 Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

A. 6 và 7

B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 7 chục và 6 đơn vị

D. 60 chục và 7 đơn vị

Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

A. 97

B. 98

C. 100

D. 96

Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

A. 46; 37; 52; 28

B. 52; 46; 37; 28

C. 28; 37; 46; 52

D. 52; 37; 46; 28

Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

A. Số hạng

B. Hiệu

C. Số trừ

D. Số bị trừ

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

A. Lít

B. Xăng-ti-mét

C. Ki-lô-gam

D. Không có

Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

A. 50 cm

B. 2 m

C. 2 cm

D. 10 dm

Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều có đáp án chi tiết

A. Ba điểm B, D, C

B. Ba điểm A, B, D

C. Ba điểm A, B, C

D. Ba điểm A, D, C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

a, 35 + 26

b, 47 + 38

c, 73 – 24

d, 100 – 36

Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)

Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

3.2 Đáp án

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

III. TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.

Câu 10. (1,5đ) Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

45 + 7 = 52(quả bóng)

Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11.(2đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.