Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 bao gồm 08 đề có các bài luyện tập, giúp các em học sinh học tốt Toán lớp 2, rèn luyện kỹ năng giải bài tập, chuẩn bị cho các bài thi, bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao.
Mục lục bài viết
1. Đề thi giữa kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2022 – 2023 có đáp án chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau:
2 x 6 = …..; 3 x 4 = …..; 4 x 9 = …..; 5 x 8 = …..?
A. 8; 7; 13; 13
B. 12; 12; 36; 40
C. 11; 13; 35; 41
D. 12; 12; 38; 30
Câu 2. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 5 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 7 cái kẹo D. 8 cái kẹo
Câu 3. Điền số thích hợp: 16, 20, 24,….,…..
A. 32, 36 B. 27,30 C. 28, 32 D. 29, 34
Câu 4. Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:
A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường gấp khúc D. Hình chữ nhật
Câu 5: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm, 7dm và 10dm
A. 30 dm B. 50 dm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 6. Một đội làm việc có 20 người được chia thành 4 tổ. Mỗi tổ là một phần mấy? Em hãy khoanh vào kết quả dưới đây:
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5
II. TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1. (1 điểm) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (1 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: D
II. Tự luận
Bài 1: Độ dài đoạn dây đồng trên là:
3 cm + 3 cm + 3 cm = 9 cm
Đáp số: 9 cm
Bài 2:
Mỗi tổ có số học sinh là:
25 : 5 = 5 học sinh
Đáp số: 5 học sinh
Bài 3:
Do tích của hai số bằng 12 nên ta tìm được các cặp số có một chữ số nhân với nhau bằng 12 là
6 * 2 = 4 * 3
Do hiệu 2 số là 4 .
Nên số cần tìm là 62 do 6 – 2 = 4 .
2. Đề thi giữa học kì 2 – Đề 2
Họ và tên: ……………
Lớp 2: ………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 2
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian: 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:
A. 2 B. 12 C. 9 D. 16
Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3. Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:
A. 1 giờ sáng B. 1 giờ tối C. 13 giờ sáng D. 13 giờ
Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:
A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm
Câu 5. 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 4 B. 8 C. 28 D. 32
Câu 6. 12 : 3 + 3 = … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 12
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Tính:
3 x 7 = ……………
5l x 2 = ……………
20 : 5 = ……………
15cm : 3 = ……………
4 x 3 = ……………
3kg x 5 = ……………
15 : 3 = ……………
32dm : 4 = ……………
Bài 2. (1 điểm) Tìm x:
a) 3 x X = 27
b) X : 5 = 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường nhận về một số sách và chia đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển. Hỏi thư viện đã nhận tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm) Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
I. Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
II. Tự luận
Bài 1:
3 x 7 = 21
5l x 2 = 10l
20 : 5 = 4
15cm : 3 = 5 cm
4 x 3 = 12
3kg x 5 = 15 kg
15 : 3 = 5
32dm : 4 = 8 dm
Bài 2:
a) 3 x X = 27
X = 27 : 3
X = 9
b) X : 5 = 4
X = 4 x 5
X = 20
Bài 3:
Thư viện đã nhận tất cả số quyền sách đó là:
4 x 5 = 20 quyển sách
Đáp số: 20 quyển sách
Bài 4:
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 dm
Đáp số: 18 dm
Bài 5:
Phép tính nhân có một thừa số bằng tích: 1 x 1 = 1
3. Đề thi giữa học kì 2 – Đề 3
Họ và tên: ……………
Lớp 2: ………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 2
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian: 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … x 5 = 25
A. 1 B. 5 C. 25 D. 10
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt dưới hình tô màu 1/3
Câu 3. Viết phép nhân thích hợp cho: 4 + 4 + 4 + 4 + 4:
A. 4 x 4 B. 5 x 5 C. 4 x 5 D. 4 x 6
Câu 4. Đường gấp khúc dưới đây có độ dài là:
A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 9cm
Câu 5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình?
A. 15 bình B. 6 bình C. 5 bình D. 8 bình
Câu 6. Kết quả của phép tính 0 x 3 là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 7. 10 giờ đêm còn được gọi là:
A. 10 giờ B. 20 giờ C. 22 giờ D. 24 giờ
Câu 8. Tính: 7 x 5 : 5?
A. 7 B. 35 C. 6 D. 95
II. TỰ LUẬN (6 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra
Bài 1. (1 điểm) Tính:
a) 5 x 7 – 15 =
b) 2 x 5 + 29 =
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
a) X x 5 = 20
b) x : 4 = 8
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5 B
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
II. Tự luận
Bài 1:
a) 5 x 7 – 15 = 35 – 15 = 20
b) 2 x 5 + 29 = 10 + 29 = 39
Bài 2:
a) X x 5 = 20
X = 20 : 5
X = 4
b) X : 4 = 8
X = 8 x 4
X = 32
Bài 3:
Mỗi hàng có số học sinh là:
35 : 5 = 7 học sinh
Đáp số: 7 học sinh
Bài 4: Một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4:
X : 5 = 4
X = 4 x 5
X = 20
Trên đây Lớp học Mật Ngữ vừa giới thiệu tới các em những bộ đề kiểm tra giữa kỳ II môn toán lớp 2 chọn lọc 2023. Hy vọng tài liệu trên sẽ trở thành tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh trong quá trình ôn tập. Mời bạn tham khảo những tài liệu khác trên chuyên mục giáo dục của Lớp học Mật Ngữ. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!