4 Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 bao gồm các đề luyện tập giúp các em học sinh học tốt toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết các đề thi giữa học kỳ 2 lớp 1 đầy đủ mà Lớp học Mật Ngữ chia sẻ dưới đây nhé!
Mục lục bài viết
- 1. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 có đáp án năm học 2022-2023 đề số 1
- 1.1 Đề số 1
- 1.2 Đáp án đề số 1
- 2. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022-2023 có đáp án đề số 2
- 2.1 Đề số 2
- 2.2 Đáp án đề số 2
- 3. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022-2023 đề số 3
- 3.1 Đề số 3
- 3.2 Đáp án đề số 2
- 4. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022-2023 có đáp án đề số 4
- 4.1 Đề số 4
- 4.2 Đáp án đề số 4
1. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 có đáp án năm học 2022-2023 đề số 1
1.1 Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số liền trước số 13 là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 2. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị là
A. 87
B. 78
C. 80
D. 7
Câu 3. Số 25 được đọc là
A. Hai lăm
B. Năm hai
C. Hai mươi lăm
D. Năm mươi hai
Câu 4. Kết quả của phép tính 11 – 4 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5. Số bé nhất trong các số 70, 40, 20, 50, 30 là
A. 70
B. 50
C. 40
D. 20
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có … tam giác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7(1 điểm). Viết số (theo mẫu)
a) Hai mươi lăm: 25
Năm mươi hai:
Ba mươi ba:
b) 49: Bốn mươi chín
55:
21:
Câu 8 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 15 b) 10 + 19
c) 75 – 24 d) 90 – 40
Câu 9. (2 điểm). Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính?
Câu 10. (2 điểm). Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
1.2 Đáp án đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn B
Câu 2. Chọn A
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn C
Câu 5. Chọn D
Câu 6. Chọn C
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. a) Hai mươi lăm: 25
Năm mươi hai: 52
Ba mươi ba: 33
b) 49: Bốn mươi chín
55: Năm mươi lăm
21: Hai mươi mốt
Câu 8. Thực hiện phép tính đúng như sau:
Câu 9. Bài giải
Hồng có tất cả số que tính là:
16 + 2 = 18 (que tính)
Đáp số: 18 que tính
Câu 10. Ta có hình vẽ như sau:
2. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022-2023 có đáp án đề số 2
2.1 Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số bé nhất trong các số 12, 45 87, 52, 97 là:
A. 12
B. 52
C. 11
D. 97
Câu 2. Số liền trước của số 89 là:
A. 87
B. 88
C. 89
D. 90
Câu 3. Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
Câu 4. Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 5. Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…….
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 6. Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. Viết (theo mẫu) (1 điểm)
78 | 7 chục, 8 đơn vị | 78 = 10 + 8 |
8 chục, 0 đơn vị | ||
90 | ||
22 = 20 + 2 | ||
65 |
Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 2 + 23 b) 25 + 41
c) 87 – 5 c) 78 – 23
Câu 9. Tính (2 điểm)
10 + 20 + 30 =
90 – 30 + 20 =
Câu 10. (2 điểm) Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
2.2 Đáp án đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Chọn A
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn D
Câu 4. Chọn A
Câu 5. Chọn B
Câu 6. Chọn D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7.
78 | 7 chục, 8 đơn vị | 78 = 70 + 8 |
80 | 8 chục, 0 đơn vị | 80 = 80 + 0 |
90 | 9 chục, 0 đơn vị | 90 = 90 + 0 |
22 | 2 chục, 2 đơn vị | 22 = 20 + 2 |
65 | 6 chục, 5 đơn vị | 65 = 60 + 5 |
Câu 8. Đặt phép tính rồi tính ra kết quả như sau:
a) 2 + 23 = 25 b) 25 + 41 = 66
c) 87 – 5 = 82 d) 78 – 23 = 55
Câu 9.
10 + 20 + 30 = 30 + 30 = 60
90 – 30 + 20 = 60 + 20 = 80
Câu 10. Bài giải
Cả hai bạn có số nhãn vở là:
30 + 20 = 50 (nhãn vở)
Đáp số: 50 nhãn vở.
3. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022-2023 đề số 3
3.1 Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số 13 gồm
A. 1 chục và 3 đơn vị
B. 1 và 3
C. 3 chục và 1 đơn vị
D. 3 và 1
Câu 2. Số liền sau số 39 là số nào
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
Câu 3. Số lớn nhất có hai chữ số là
A. 99
B. 98
C. 11
D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 90 – 60 là
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 5. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 95; 83; 65; 52; 20
B. 25; 30; 42; 86; 60
C. 24; 32; 65; 82; 90
D. 12; 15; 42; 52; 25
Câu 6. Số tròn chục nằm giữa hai số 33 và 41 là
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
a) Đặt tính và tính:
24 + 35;
67 – 54;
73 + 21;
98 – 97
b) Tính:
20 + 30 + 30 = 21 + 32 + 40 =
32 + 43 + 24 = 50 – 10 – 30 =
65 – 33 – 10 = 79 – 47 – 31 =
Câu 8. (2 điểm) Điền dấu < , > hoặc = vào ô trống cho đúng:
84 – 4 ….. 80 28 ….. 30 – 10
66 – 14 ….. 76 -14 25 + 14 ….. 14 + 25
Câu 9. (2 điểm) Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?
Câu 10. (1 điểm) Viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số của số đó bằng 7.
3.2 Đáp án đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn A
Câu 2. Chọn D
Câu 3. Chọn A
Câu 4. Chọn B
Câu 5. Chọn C
Câu 6. Chọn B
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. a) Thực hiện phép tính ra kết quả như sau
24 + 35 = 59; 67 – 54 = 13
73 + 21 = 94; 98 – 97 = 1
b) 20 + 30 + 30 = 80 21 + 32 + 40 = 93
32 + 43 + 24 = 99 50 – 10 – 30 = 10
65 – 33 – 10 = 22 79 – 47 – 31 = 1
Câu 8.
84 – 4 = 80 28 > 30 – 10
66 – 14 < 76 -14 25 + 14 = 14 + 25
Câu 9. Bài giải
Trong vườn nhà em còn lại số cây cam là:
26 – 13 = 13 (cây)
Đáp số: 13 cây cam
Câu 10.
Có: 7 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 7 + 0
Các số đó là: 70; 16; 61; 25; 52; 34; 43.
4. Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022-2023 có đáp án đề số 4
4.1 Đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số bé nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là
A. 72
B. 69
C. 85
D. 47
Câu 2. Số gồm 9 chục và 2 đơn vị là
A. 92
B. 29
C. 99
D. 22
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 34 + … = 76
A. 44
B. 42
C. 22
D. 24
Câu 4. Số liền trước của số 54 là số
A. 52
B. 53
C. 54
D. 55
Câu 5. Điền chỗ chấm thích hợp sau: 60cm + 20cm = …..
A. 50cm
B. 40cm
C. 80cm
D. 70cm
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có … hình vuông.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính và tính:
50 + 34 31 + 47
95 – 23 86 – 72
Câu 8. (2 điểm) Điền số, dấu thích hợp vào dấu chấm:
87 – 56 + … = 46 … + 12 + 30 = 64
38 … 24 = 19 … 5 13 + 54 … 96 – 30
Câu 9. (2 điểm) Hai sợi dây dài tất cả 56 xăng – ti – mét. Sợi dây thứ nhất dài 21 xăng – ti – mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét và dài hơn hay ngắn hơn sợi dây thứ nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 10. (1 điểm) Hà nghĩ ra một số mà nếu đem số đó cộng với 2 rồi trừ đi 5 thì được kết quả là 13. Tìm số đó.
Câu 11. (1 điểm) Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác?
4.2 Đáp án đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn D
Câu 2. Chọn A
Câu 3. Chọn B
Câu 4. Chọn B
Câu 5. Chọn C
Câu 6. Chọn B
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. Đặt phép tính thực hiện đúng ra kết quả như sau
50 + 34 = 84 31 + 47 = 78
95 – 23 = 72 86 – 72 = 14
Câu 8.
87 – 56 + 15 = 46 22 + 12 + 30 = 64
38 – 24 = 19 – 5 13 + 54 > 96 – 30
Câu 9. (2 điểm) Hai sợi dây dài tất cả 56 xăng – ti – mét. Sợi dây thứ nhất dài 21 xăng-ti-mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét và dài hơn hay ngắn hơn sợi dây thứ nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
Chiều dài sợ dây thứ hai là: 5
6 – 21 = 35 (cm)
Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất số xăng-ti-mét là:
35 – 21 = 14 (cm)
Đáp số: 35cm; 14cm
Câu 10. Bài giải
Số cần tìm là: 13 + 5 – 2 = 16
Đáp số: 16
Câu 11. Có 15 đoạn thẳng; Có 10 tam giác.
Trên đây là chia sẻ Lớp học Mật Ngữ 4 Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 1 bao gồm các đề luyện tập giúp các em học sinh học tốt toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau. Hy vọng tài liệu trên giúp các em học tập tốt chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.