Đề thi giữa học kì 2 toán lớp 10 Kết nối tri thức 2022 – 2023 được tổng hợp từ đề thi Toán 10 của các trường THPT trên cả nước. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
ĐỀ SỐ 1
Phòng Giáo dục và đào tạo …
Trường THPT …
Đề thi giữa học kỳ 2 năm 2022 – 2023
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm)
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x?
A. 2 + 3y = 7
B. x2 + y2 = 5
C. y = x2 -2
D. y = 2/x
Câu 2: Cho hàm số dưới dạng bảng như sau:
x | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
y | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
Giá trị của hàm số y tại x = 3 là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (0; 1)
B. (1; +)
C. (0; +)
D. (-; 0)
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm nào không phải hàm số bậc hai?
A. y = x2 – 5x + 3
B. y = 1 – 2×2 + 4x
C. y= x(x2 + x + 1)
D. 7 – x2
Câu 5: Cho hàm số bậc hai y = 2×2 + 3x – 8. Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai này là:
A. -3/4
B. 3/4
C. 3/2
D. -3/2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 4 – 3×2 = 2x -1 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: 3x – 2y + 4 = 0?
A. A(1; 2)
B. B(0; 2)
C. C(2; 0)
D. D(2; 1)
Câu 8: Cho điểm M (x0; y0) và đường thẳng : ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng , ký hiệu là d(M, ), được tính bởi công thức:
Câu 9: Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng d: 5x – 12y – 6 = 0 là
A. 13
B. -13
C. -1
D. 1
Câu 10: Phương trình đường tròn có tâm I (3; 4) tiếp xúc với đường thẳng : 3x + 4y – 10 = 0
A. (x – 3)2 + (y – 4)2 = 9
B. (x + 3)2 + (y – 4)2 = 9
C. (x – 3)2 + (y – 4)2 = 3
D. (x + 3)2 + (y + 4)2 = 3
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 2x – 3
Câu 2: Cho tam giác ABC có A(-1; 2), B(0; 3), C(4; -1). Viết phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác ABC
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường thẳng : 3x + 4y – 2 = 0. Viết phương trịnh tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng .
Câu 4: Trường A có 100 cán bộ công nhân viên và muốn tổ chức cho toàn trường đi nghỉ mát tại bãi biển Sầm Sơn thuộc thành phố Thanh Hóa. Một công ty chào giá vé với trường như sau:
Tìm số cán bộ công nhân viên tối thiểu của trường A tham gia đi nghỉ mát để lợi nhuận tối thiểu của công ty du lịch là 45 triệu đồng. Biết chi phí thực tế công ty dành riêng cho mỗi khách hàng là 1.95 triệu đồng.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | C | C | A | B | B | C | D | A |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm |
1 |
| 0.25 đ |
2 | BC = (4;-4) | |
3 | d // ⇒ n (3;4) là vecto có giá vuông góc với đường thẳng d. Suy ra u (-4;3) là vecto chỉ phương của d | 0.5 điểm 0.5 điểm |
4 | Gọi x là số lượng cán bộ công nhân viên của trường đăng ký thứ 41 trở lên, điều kiện: x N* | 2.0 điểm |
ĐỀ SỐ 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Trường THPT …
Đề thi giữa kỳ II năm 2022 – 2023
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Từ 1, 2, 3, 4, 5 lập ra được bao nhiêu chữ số tự nhiên có ba chữ số?
A. 10
B. 15
C. 125
D. 60
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;2); B(3;5), C(5;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
A. D(4;-2)
B. D(4;2)
C. D(-4;2)
D. D(-4;-2)
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai chữ số này đều lẻ?
A. 52
B. 5!
C. 20
D. 10
Câu 4:
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
A. d1: 2x + y = 0
B. d2: x + y – 2 = 0
C. d3: y + 1 = 0
D. d4: 2x – 3 = 0
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh đứng thành 1 hàng dọc?
A. 120
B. 15
C. 25
D. 5
Câu 7: Trong khi triển nhị thức Newton của (1 + 3x)4, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là
A. 108x
B. 1
C. 54×2
D. 12x
Câu 8: Việc quy đổi nhiệt độ giữa đơn vị độ C và đơn vị độ F được xác định bởi 2 mốc sau:
Nước đóng băng ở đường thẳng 0C, 32F
Nước sôi ở 100C, 212F
Trong quy đổi đó, nếu aC tương ứng với bF thì trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm M(a;b) thuộc đường thẳng đi qua hai điểm A(0;32) và B(100;212). Hỏi 50F tương ứng với bao nhiêu độ C?
A. 15
B. 20
C. 10
D. 5
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau, biết tổng của 3 chữ số này bằng 18
A. 30
B. 48
C. 36
D. 42
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1: 2x + 3y + 15 = 0 và d2: x – 2y – 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 trùng nhau
B. d1 và d2 cắt nhau
C. d1 và d2 song song với nhau
D. d1 và d2 vuông góc với nhau
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (3x + 2)4
Câu 2:
a. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
b. Một hộp có 7 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi từ hộp đó sao cho có đủ ba màu?
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (1;3), B(-1;-1) và đường thẳng có phương trình 3x – 2y – 1 = 0
a. Lập phương trình tham số của đường thẳng AB
b. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | C | A | A | A | D | C | D | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm |
1 | Tìm được hệ số là 216 | 1.0 điểm |
2. | a. Gọi số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau có dạng a1a2a3a4 trong đó a1 0, a1 a2 a3 a4 b. TH1: Lấy được 2 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi vàng | 2.0 điểm |
3 | a. Ta có AB = (-2; -4) nên 1 vecto chỉ phương của đường thẳng AB là u = (1;2) Đường thẳng AB đi qua A và có 1 vecto chỉ phương u có phương trình tham số là x = 1 + t u = 3 + 2t b. Đường thẳng có một vecto pháp tuyến là n = (3;-2) nên có vecto chỉ phương là u = (2;3). Đương thẳng d đi qua vuông góc với đường thẳng nên có 1 vecto pháp tuyến là nd = (2;3) Phương trình đường thẳng d là 2(x – 1) + 3(y – 3) = 0 ⇔ 2x + 3y -11 =0 | 2.0 điểm |
>> Tham khảo thêm: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 có đáp án năm 2022 – 2023