Tiếng Anh là một môn học quan trọng trong bất cứ chương trình học tại cấp học nào, để giúp các bạn học sinh tiểu học đặc biệt là các bạn học sinh lớp 2, Lớp học Mật Ngữ xin chia sẻ tới các bạn với nội dung bài viết đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh năm học 2023- 2024.
Mục lục bài viết
1. Hệ thống kiến thức học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 năm học 2023 -2024
1.1. Hệ thống từ vựng cần nhớ
* Chủ đề: Chúc mừng sinh nhật:
birthday party: tiệc sinh nhật
Present/Gift: Quà
Invitation: Lời mời
Decorations: Trang trí
Balloon: Bóng bay
Candle: Nến
Dance: Nhảy
Yummy: Ngon
Pasta: Mỳ ý
* Chủ đề Backyard:
Backyard: Sân sau nhà
Grass: Cỏ
Tree: Cây
Flower: Hoa
Garden: Vườn
Insect: Côn trùng
Ladybug: Bọ rùa
Neck: Tổ
Worm: Sâu
Seed: Hạt giống
* Chủ đề at the seaside
Seaside: Bờ biển
Beach: Bãi biển
Sand: Cát
Ocean: Đại dương
Wave: Sóng
Sail: Cánh buồm
Seashell: Vỏ sò
Seagull: Hải âu
Sunbath: Tắm nắng
Boat: Thuyền
* Chủ đề in the countryside
Countryside: Vùng nông thôn
Farm: Trang trại
Barn: Nhà kho
Field: Cánh đồng
Cow: Con bò
Horse: Con ngựa
Sheep: Con cừu
Goat: Con dê
Roaster: Con gà trống
Harvest: Thu hoạch
* Chủ đề in the classroom
English: Tiếng Anh
Maths: Toán
History: Lịch sử
Art: Mĩ thuật
Science: Khoa học
Literature: Văn
Music: Âm nhạc
Geography: Địa lý
* Chủ đề on the farm
Plow: Cày đất
Wool: Len
Goose: Con ngỗng
Tractor: Máy kéo
Orchard: Vườn ăn quả
Scarecrow: Bù nhìn
Windmill: Cối xay gió
Fox: Con cáo
* Chủ đề in the kitchen
Kitchen: Nhà bếp
Stove: Bếp lò
Microwave: Lò vi sóng
Fridge: Tủ lạnh
Sink: Chậu rửa
Dishwasher: Máy rửa chén
Plate: Đĩa
Bowl: Bát
Spoon: Thìa
Knife: Noun Dao
* Chủ đề in the village
Village: Làng
Livestock: Vật nuôi
Crop: Mùa vụ
Path: Con đường mòn
Poultry: Gia cầm
Stable: Chuồng ngựa
Sheepfold: Chuồng cừu
* Chủ đề in the grocery store
Grocery store: Cửa hàng tạp hóa
Supermarket: Siêu thị
Shopping cart: Xe đẩy mua hàng
Cashier: Quầy thu ngân
Checkout: Quầy thanh toán
Shelf: Kệ hàng
Product: Sản phẩm
* Chủ đề at the zoo
Exhibit: Khu trưng bày
Habitat: Môi trường sống
Crocodile:Cá sấu
Tortoise: Rùa
Ostrich: Đà điểu
Hedgehog: Nhím
Gopher: Chuột túi
Leopard: Con báo
Gibbon: Con vượn
* Chủ đề in the maths class
Addition: Phép cộng
Subtraction: Phép trừ
Multiplication: Phép nhân
Division: Phép chia
Equal: Bằng
Greater than: Lớn hơn
Less than: Bé hơn
Equal sign: Dấu bằng
* Chủ đề in the clothes shop
Anorak: Áo khoác có mũ
Bow tie: Cà vạt
Belt: Thắt lưng
Boxer shorts: Quần ngắn
Cardigan: Áo len
Dress: Đầm
Skirt: Váy
Trousers: Quần dài
Shoes: Giày
Sneaker: Giày thể thao
Gloves: Găng tay
Jeans: Quần jean
Leather: (Vải) da
1.2. Kiến thức ngữ pháp cần nhớ
* Đại từ nhân xưng và các ngôi:
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
1 | I | We |
2 | You | You |
3 | He, She, It | They |
* Chia động từ Tobe phù hợp với đại từ nhân xưng:
STT | Đại từ nhân xưng | Tobe | Số nhiều |
1 | Số ít | I, He, She, It | Khẳng định: S + am/is + Adj/N Phủ định: S + am/is + not + Adj/N Nghi vấn: Am/Is + S + Adj/N? |
2 | Số nhiều | You, We, They | Khẳng định: S + are + Adj/N Phủ định: S + are + not + Adj/N Nghi vấn: Are + S + Adj/N? |
* Tính từ sở hữu
STT | Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
1 | I | My |
2 | You | Your |
3 | She | Her |
4 | He | His |
5 | It | Its |
6 | We | Our |
7 | They | Their |
2. Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 năm học 2023 – 2024 (có đáp án chi tiết)
2.1. Đề ôn tập số 1
Bài 1. Nối đáp án đúng
1. Where is the cat?
2. How old are you?
3. How do you go to school?
4. Are these her shoes?
5. Where’s Grandma?
A. I’m eight
B. She’s in the kitchen
C. It’s under the table
D. I walk to school
E. No, they aren’t
Bài 2. Nhìn vào bức tranh và hoàn thiện các từ đã cho
s_ _s_w
_un_r_
s_ _k_
Bài 3. Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn đáp án đúng
My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.
1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.
4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites
5. Mark and his brother are skating/ skipping
Bài 4. Hoàn thành các câu sau thành câu có nghĩa
1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./
2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./
3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./
4. these/ her/ Are/ dress/ ?/
5. is/ my/ This/ grandpa/ ./
Đáp án đúng
Bài 1:
1.C
2.A
3.D
4.E
5.B
Bài 2:
1. seesaw
2. hungry
3. socks
Bài 3:
1. Hanoi is near Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy
4. Mark’s sisters are cycling kites
5. Mark and his brother are skipping.
Bài 4:
1. The ball is in the goal
2. My mother is in the living room.
3. I go to school by motorbike.
4. Are these her dress?
5. This is my grandpa.
2.2. Đề ôn tập số 2
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a. c_assroom: lớp học
b. sc_ool: trường học
c. t_acher: giáo viên
d. boo_: sách
e. sm_ll: nhỏ
f. n_ce: đẹp, tốt
g. _en: cái bút
h. w_ter: nước
Bài 2: Dựa vào gợi ý, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
a. How/ is/ old/ she/ ?/
b. eight/ Nam/ old/ is/ years/ ./
c. down,/ please/ Sit/ ./
d. is/ my/ That/ teacher/ ./
e. class/ 20/ Her/ has/ students/ ./
f. This/ my/ is/ mother/ ./
Bài 3: Trong các từ đã cho dưới đây từ nào không cùng loại với từ còn lại
1 | a. white | b. brown | c. orange | d. apple |
2 | a. color | b. eight | c. four | d. nine |
3 | a. banana | b. apple | c. seesaw | d. grape |
4 | a. swing | b. seesaw | c. pink | d. hide – and – seek |
5 | a. I | b. he | c. she | d. Peter |
6 | a. do | b. play | c. say | d. Linda |
Đáp án đúng:
Bài 1:
a. classroom: lớp học
b. school: trường học
c. teacher: giáo viên
d. book: sách
e. small: nhỏ
f. nice: đẹp, tốt
g. pen: cái bút
h. water: nước
Bài 2:
a – How old is she?
b – Nam is eight years old.
c – Sit down, please.
d – That is my teacher.
e – Her class has 20 students.
f – This is my mother.
Bài 3:
1 – d;
2 – a;
3 – c;
4 – c;
5 – d;
6 – d
2.3. Đề ôn tập số 3
Bài 1: Điền vào chỗ trống sao cho từ có nghĩa
1. scho….l
2. m…..sic room
3. b……g
4. rubb…. r
5. cl….ss room
6. op….n
Bài 2: Sắp xếp lại các câu sau thành một câu đúng
1. name/ your/ What/ is?
2. Lan Anh/ is / My / name.
3. are / you / How / old?
4. am / I / eight / old / years.
5. is / This / classroom /my.
6. I / May / out / go?
Bài 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào gợi ý cho sẵn
1. Which ……your school?
2. open ………book.
3. How …….. you ?
4. This …… my music room.
5. What …. your name?
6. …. old …. you?
Đáp án đúng:
Bài 1:
1. school
2. music room
3. bag / big/ bug
4. rubber
5. class room
6. open
Bài 2:
1. What is your name?
2. My name is Lan Anh.
3. How old are you?
4. I am eight years old.
5. This is my classroom.
6. May I go out?
Bài 3:
1. is
2. your
3. are
4. is
5. is
6. How/ are
2.4. Đề ôn tập số 4
Bài 1: Nối đáp án tương ứng với tranh vẽ
Dress/ Grape/ Boy/ Cook/ Flower
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được từ có nghĩa
1. yo _ urt
2. g _ ape s
3. t _ nt
4. sho _ t s
5. g r _ n _ m _ ther
6. f _ x
Bài 3: Dựa vào những gợi ý để sắp xếp thành câu đúng
1. number/ it/ What/ is/ ?/
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
Đáp án đúng:
Bài 1:
1. grape
2. cook
3. flower
4. dress
5. boy
Bài 2:
1. yogurt
2. grapes
3. tent
4. shorts
5. grandmother
6. fox
Bài 3:
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
Để có thêm những thông tin liên quan đến chủ đề đã chia sẻ trên bạn có thể tham khảo thêm bài chia sẻ: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo có đáp án của Lớp học Mật Ngữ chúng tôi. Cảm ơn sự quan tâm theo dõi của các bạn!