Chức danh tiếng Anh là gì? Chức danh nghề nghiệp tiếng Anh là gì? Trong bài viết dưới đây, Lớp học Mật Ngữ sẽ giải đáp thắc mắc trên cho quý các em. Kính mời quý các em theo dõi.
Mục lục bài viết
- 1. Chức danh tiếng Anh là gì?
- 2. Từ vựng tiếng Anh về các chức danh nghề nghiệp thông dụng trong công ty
- 3. Một số lưu ý khi sử dụng từ vựng tiếng Anh về chức danh trong công ty
- 3.1. Director / Managing Director / Executive Director
- 3.2. Managing Director (MD): Tổng Giám đốc
- 3.3. Chief Executive Officier (CEO): Giám đốc điều hành
- 3.4. Vice / deputy
- 4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổ chức doanh nghiệp và loại hình doanh nghiệp
- 5. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phòng, ban trong công ty
- 6. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp ngành kinh tế
- 7. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp công nghệ thông tin
- 8. Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến Đoàn – Hội
1. Chức danh tiếng Anh là gì?
Chức danh là một ví trí hay một danh phận của một người mà được cả xã hội công nhận hay được công nhận trong các tổ chức nghề nghiệp, tổ chức chính trị, cổ chức xã hội nghề nghiệp, từ tên của chức danh, ta có thể thây được trình độ, vị trí của người cá nhân được được đánh giá cao hay thấp. Chức danh có thể đi liền với chức vụ hoặc không, trong một số trường hợp người có chức danh nhưng lại nắm giữ chức vụ khác.
Chức danh tiếng Anh là Title.
Ví dụ: An individual may hold many different titles. It shows how the individual has struggled
Dịch nghĩa: Một cá nhân có thể giữ nhiều chức danh khác nhau. Điều đó thể hiện thành quả của cá nhân đó đã phấn đấu như thế nào.
2. Từ vựng tiếng Anh về các chức danh nghề nghiệp thông dụng trong công ty
3. Một số lưu ý khi sử dụng từ vựng tiếng Anh về chức danh trong công ty
3.1. Director / Managing Director / Executive Director
Director, Managing Director, Executive Director chỉ giám đốc thuộc hội đồng quản trị (Board of Directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty.
Manager: Chỉ giám đốc được thuê ngoài
General Director: Tổng giám đốc (nếu từ hội đồng quản trị)
General Manager: tổng giám đốc (nếu thuê ngoài).
3.2. Managing Director (MD): Tổng Giám đốc
Quyền Tổng giám đốc: Acting Managing director
Đương kim tổng giám đốc: Incumbent Managing director
Tổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming Managing director
Tổng giám đốc mới được bầu: Managing director – elect
Cựu tổng giám đốc: Late Managing director
Tổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing Managing director
Giám đốc dự khuyết: Alternate director
Chủ tịch Hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.
3.3. Chief Executive Officier (CEO): Giám đốc điều hành
Trong các công ty Mỹ và ở các nước khác: Vị trí cao nhất trong công ty (top position) thường là President hoặc có thể dùng Chairman, dưới đó là các Vice president, officer (hoặc director), tiếp theo có: general manager, manager – người phụ trách công việc cụ thể.
Trong các công ty của Anh: Các vị trí được sắp xếp theo thứ tự cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). Tiếp theo là đến các giám đốc, gọi là chief officer / director, thấp hơn là manager. Sau đó đến những người đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director.
3.4. Vice / deputy
Chức vụ trong tiếng công ty bằng tiếng Anh thường sử dụng “Vice” cho chức danh phó nếu có quyền hạn tương đương tổng giám đốc khi người này vắng mặt; dùng “Deputy” nếu quyền hạn bị hạn chế và giới hạn số tiền tối đa được quyết định; “phụ tá” / “trợ lý” (Assistant) trong trường hợp nếu không được ủy quyền hợp lệ (lawful power of attorney) sẽ không được ký kết bất cứ văn kiện, hợp đồng nào.
– Vice managing director/ deputy Managing Director: Phó tổng giám đốc
– Assistant to the Managing Director: phụ tá / trợ lý tổng giám đốc
Hai chức danh này hoàn toàn có nhiệm vụ, quyền hạn rất khác nhau.
4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổ chức doanh nghiệp và loại hình doanh nghiệp
5. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phòng, ban trong công ty
6. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp ngành kinh tế
accountant | kế toán |
actuary | chuyên viên thống kê |
advertising executive | phụ trách/trưởng phòng quảng cáo |
bank clerk | nhân viên giao dịch ngân hàng |
bank manager | người quản lý ngân hàng |
businessman | nam doanh nhân |
businesswoman | nữ doanh nhân |
economist | nhà kinh tế học |
financial adviser | cố vấn tài chính |
health and safety officer | nhân viên y tế và an toàn lao động |
HR manager (viết tắt củahuman resources manager) | trưởng phòng nhân sự |
insurance broker | nhân viên môi giới bảo hiểm |
PA (viết tắt của personal assistant) | thư ký riêng |
investment analyst | nhà phân tích đầu tư |
project manager | trưởng phòng/ quản lý dự án |
marketing director | giám đốc marketing |
management consultant | cố vấn cho ban giám đốc |
manager | quản lý/ trưởng phòng |
office worker | nhân viên văn phòng |
receptionist | lễ tân |
recruitment consultant | chuyên viên tư vấn tuyển dụng |
sales rep (viết tắt của sales representative) | đại diện bán hàng |
salesman / saleswoman | nhân viên bán hàng (nam / nữ) |
secretary | thư ký |
stockbroker | nhân viên môi giới chứng khoán |
telephonist | nhân viên trực điện thoại |
7. Từ vựng tiếng Anh về một số nghề nghiệp công nghệ thông tin
database administrator | nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu |
programmer | lập trình viên máy tính |
software developer | nhân viên phát triển phần mềm |
web designer | nhân viên thiết kế mạng |
web developer | nhân viên phát triển ứng dụng mạng |