Bài viết sau đây Lớp học Mật Ngữ xin gửi đến các em nội dung “Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 kèm cách giải”, hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho các em.
Mục lục bài viết
A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2
Bài 1: Đọc và viết các số theo mẫu:
574 | |
Bốn trăm linh bảy | |
395 | |
683 | |
Ba trăm tám mươi lăm | |
Hai trăm mười bốn |
Lời giải chi tiết:
574 | Năm trăm bảy mươi tư |
407 | Bốn trăm linh bảy |
395 | Ba trăm chín mươi lăm |
683 | Sáu trăm tám mươi ba |
385 | Ba trăm tám mươi lăm |
214 | Hai trăm mười bốn |
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a, 532 + 275 b, 834 + 121 c, 573 – 172 d, 825 – 278
Đáp án:
a, 532 + 275 = 807
b, 834 + 121 = 955
c, 573 – 172 = 401
d, 825 – 278 = 547
Bài 3: Tính:
a, 435 + 295 b, 264 + 624 c, 627 – 154 d, 572 – 461
Đáp án:
a, 435 + 295 = 730
b, 264 + 624 = 888
c, 627 – 154 = 437
d, 572 – 461 = 111
Bài 4: Tính:
a, 3 x 4 + 5 b, 5 x 6 – 10 c, 2 x 7 + 6 d, 5 x 5 – 5
Đáp án:
a, 3 x 4 + 5 = 17
b, 5 x 6 – 10 = 20
c, 2 x 7 + 6 = 20
d, 5 x 5 – 5 = 20
Bài 5: Tìm X biết:
a, X + 12 = 18 b, 14 – X = 2 c, 25 + X = 75 d, X – 65 = 65
e, X : 6 = 3 f, X x 2 = 10 g, 6 x X = 36 h, 16 : X = 4
Đáp án:
a, x = 6
b, x = 12
c, x = 50
d, x = 0
e, x = 2
f, x = 5
g, x= 6
h, x = 4
Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 627 … 728 b, 174 … 285 c, 716 … 451 d, 826 … 826
Đáp án:
a, 627 < 728
b, 174 < 285
b, 716 > 451
d, 826 = 826
Bài 7: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 624 + 123 … 927 b, 725 – 245 … 494
e, 274 … 124 + 138 d, 623 … 926 – 274
Đáp án:
a, 624 + 123 < 927
b, 725 – 245 < 494
e, 274 > 124 + 138
d, 623 < 926 – 274
Bài 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 264, 630, 375, 598, 935
b, 249, 953, 295, 385, 578
Đáp án:
a, 264, 375, 598, 630, 935
b, 249, 295, 385, 578, 953
Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 127, 496, 828, 264, 850
b, 924, 267, 458, 359, 638
Đáp án:
a, 850, 828, 496, 264, 127
b, 924, 638, 458, 359, 267
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 2dm8cm = … cm
b, 32cm = …dm …cm
c, 90cm = …dm
d, 8dm = …cm
e, 45dm + 15dm = …dm
e, 49m – 13m = …m
Đáp án:
a, 2dm8cm = 28 cm
b, 32cm = 3 dm 2 cm
c, 90cm = 9 dm
d, 8dm = 80 cm
e, 45dm + 15dm = 60 dm
e, 49m – 13m = 36 m
Bài 11: Một ngày có bao nhiêu giờ và chia làm mấy buổi, đó là những buổi nào?
Bài 12: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ và bắt đầu bơm lúc 9 giờ sáng. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?
Bài 13: Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bò thứ hai có 38 con. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con?
Lời giải chi tiết:
Hai đàn bò có tổng số con là:
46 + 38 = 84 (con)
Đáp số: 84 con bò
Bài 14: Hùng có 56 viên bi, Hùng cho Dũng 19 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Đáp án: 37 viên bi
Bài 15: Hùng và Minh có tổng cộng 31 viên kẹo, Minh ăn hết 4 viên kẹo. Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Đáp án: 27 viên kẹo
Bài 16: Một thùng dầu có 45 lít, người ta rót ra bán hết 26 lít. Hỏi trong thùng dầu còn lại bao nhiêu lít?
Đáp án: 19 lít
Bài 17: Hồng có 32 que tính, Lan cho Hồng thêm 18 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính?
Đáp án: 50 que tính
Bài 18: Các hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
a,
b,
Đáp án:
a, Có 5 hình tam giác
b, Có 6 hình tam giác
Bài 18: Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 14cm, cạnh BC dài 18cm, cạnh CA dài 22cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.
Đáp án:
Chu vi hình tam giác ABC là:
14 + 18 + 22 = 54 (cm)
Đáp số: 54 cm
Bài 19: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15cm, 2dm 3cm, 20cm, 3dm
Đáp án: 43 cm
Bài 20: Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 13cm, 4cm, 17cm và 8cm
Đáp số: 42 cm
B. Đề thi thử học kì 2 lớp 2 năm 2024
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1:
a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687
B. 768
C. 876
D. 678
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy
B. Năm không bảy
C. Năm mươi bảy
D. Năm trăm không bảy
Câu 2
a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
A. Thương
B. Tổng
C. Tích
D. Số hạng
b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593
B. 834
C. 148
D. 328
Câu 3 : Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
Câu 4.(M1) 0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 34 kg
B. 44 kg
C. 54 kg
D. 43 kg
Câu 5:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống:
a. 124 + 345 = 469
b. 868 – 50 = 808
c. 35 : 5 + 65 = 73
d. 518 < 632
Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2)
355 – 127 216 + 454 140 + 119 802 – 701
Bài 9. 1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm)
a. 83 = ……………………… b. 670 = ………………………..
c. 103 = ……………………… d. 754 = ………………………
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 – 64
d. 756 – 291
Câu 4: Tính (M2 – 1 điểm)
a, 837 + 39 – 92
b) 792 – 564 + 80
c) 455 – 126 – 151
Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 – 1 điểm)
Câu 6: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm)
C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)
B. 23
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm)
B. 18
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)
C. 100
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)
a. 880- 426 = 454
b. 167 + 62 = 229
c. 346 – 64 = 282
d. 756 – 291= 465
Câu 4: Tính (M2 – 1 điểm)
a, 837 + 39 – 92 = 784
b) 792 – 564 + 80 = 308
c) 455 – 126 – 151 = 178
Câu 5: 350 + 374 = 724 kg gạo
Câu 6: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5