Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 kèm cách giải

0
28

Bài viết sau đây Lớp học Mật Ngữ xin gửi đến các em nội dung “Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 kèm cách giải”, hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho các em.

A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2

Bài 1: Đọc và viết các số theo mẫu:

574 
 Bốn trăm linh bảy
395 
683 
 Ba trăm tám mươi lăm
 Hai trăm mười bốn

Lời giải chi tiết:

574Năm trăm bảy mươi tư
407Bốn trăm linh bảy
395Ba trăm chín mươi lăm
683Sáu trăm tám mươi ba
385Ba trăm tám mươi lăm
214Hai trăm mười bốn

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a, 532 + 275 b, 834 + 121 c, 573 – 172 d, 825 – 278

Đáp án:

a, 532 + 275 = 807

b, 834 + 121 = 955

c, 573 – 172 = 401

d, 825 – 278 = 547

Bài 3: Tính:

a, 435 + 295 b, 264 + 624 c, 627 – 154 d, 572 – 461

Đáp án:

a, 435 + 295 = 730

b, 264 + 624 = 888

c, 627 – 154 = 437

d, 572 – 461 = 111

Bài 4: Tính:

a, 3 x 4 + 5 b, 5 x 6 – 10 c, 2 x 7 + 6 d, 5 x 5 – 5

Đáp án:

a, 3 x 4 + 5 = 17

 b, 5 x 6 – 10 = 20

c, 2 x 7 + 6 = 20

d, 5 x 5 – 5 = 20

Bài 5: Tìm X biết:

a, X + 12 = 18       b, 14 – X = 2 c, 25 + X = 75 d, X – 65 = 65

e, X : 6 = 3 f, X x 2 = 10 g, 6 x X = 36 h, 16 : X = 4

Đáp án:

a, x = 6

b, x = 12

c, x = 50

d, x = 0

e, x = 2

f, x = 5

g, x= 6

h, x = 4

Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 627 … 728 b, 174 … 285 c, 716 … 451 d, 826 … 826

Đáp án:

a, 627 < 728 

b, 174 < 285

b, 716 > 451

d, 826 = 826

Bài 7: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 624 + 123 … 927 b, 725 – 245 … 494

e, 274 … 124 + 138 d, 623 … 926 – 274

Đáp án:

a, 624 + 123 < 927

b, 725 – 245 < 494

e, 274 > 124 + 138

d, 623 < 926 – 274

Bài 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a, 264, 630, 375, 598, 935

b, 249, 953, 295, 385, 578

Đáp án:

a, 264, 375, 598, 630, 935

b, 249, 295, 385, 578, 953

Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 127, 496, 828, 264, 850

b, 924, 267, 458, 359, 638

Đáp án:

a, 850, 828, 496, 264, 127

b, 924, 638, 458, 359, 267

Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 2dm8cm = … cm

b, 32cm = …dm …cm

c, 90cm = …dm

d, 8dm = …cm

e, 45dm + 15dm = …dm

e, 49m – 13m = …m

Đáp án:

a, 2dm8cm = 28 cm

b, 32cm = 3 dm 2 cm

c, 90cm = 9 dm

d, 8dm = 80 cm

e, 45dm + 15dm = 60 dm

e, 49m – 13m = 36 m

Bài 11: Một ngày có bao nhiêu giờ và chia làm mấy buổi, đó là những buổi nào?

Bài 12: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ và bắt đầu bơm lúc 9 giờ sáng. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?

Bài 13: Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bò thứ hai có 38 con. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con?

Lời giải chi tiết: 

Hai đàn bò có tổng số con là:

46 + 38 = 84 (con)

Đáp số: 84 con bò

Bài 14: Hùng có 56 viên bi, Hùng cho Dũng 19 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

Đáp án: 37 viên bi

Bài 15: Hùng và Minh có tổng cộng 31 viên kẹo, Minh ăn hết 4 viên kẹo. Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo?

Đáp án: 27 viên kẹo

Bài 16: Một thùng dầu có 45 lít, người ta rót ra bán hết 26 lít. Hỏi trong thùng dầu còn lại bao nhiêu lít?

Đáp án: 19 lít

Bài 17: Hồng có 32 que tính, Lan cho Hồng thêm 18 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính?

Đáp án: 50 que tính

Bài 18: Các hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

a, Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 kèm cách giải

b, Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 2 kèm cách giải

Đáp án: 

a, Có 5 hình tam giác

b, Có 6 hình tam giác

Bài 18: Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 14cm, cạnh BC dài 18cm, cạnh CA dài 22cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.

Đáp án:

Chu vi hình tam giác ABC là:

14 + 18 + 22 = 54 (cm)

Đáp số: 54 cm

Bài 19: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15cm, 2dm 3cm, 20cm, 3dm

Đáp án: 43 cm

Bài 20: Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 13cm, 4cm, 17cm và 8cm

Đáp số: 42 cm

B. Đề thi thử học kì 2 lớp 2 năm 2024

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:

Câu 1:

a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 687

B. 768

C. 876

D. 678

b. Số 507 được đọc là:

A. Năm trăm linh bảy

B. Năm không bảy

C. Năm mươi bảy

D. Năm trăm không bảy

Câu 2

a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)

A. Thương

B. Tổng

C. Tích

D. Số hạng

b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:

A. 593

B. 834

C. 148

D. 328

Câu 3 : Đáp án nào dưới đây là đúng?

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

Câu 4.(M1) 0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là

A. 34 kg

B. 44 kg

C. 54 kg

D. 43 kg

Câu 5:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống:

a. 124 + 345 = 469

b. 868 – 50 = 808

c. 35 : 5 + 65 = 73

d. 518 < 632

Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)

Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2)

355 – 127 216 + 454 140 + 119 802 – 701

Bài 9. 1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN CHI TIẾT:

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 100

B. 101

C. 102

D. 111

b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 22

B. 23

C. 33

D. 34

c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm)

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 98

B. 99

C. 100

D. 101

Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm)

a. 83 = ……………………… b. 670 = ………………………..

c. 103 = ……………………… d. 754 = ………………………

Câu 3: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)

a. 880- 426

b. 167 + 62

c. 346 – 64

d. 756 – 291

Câu 4: Tính (M2 – 1 điểm)

a, 837 + 39 – 92

b) 792 – 564 + 80

c) 455 – 126 – 151

Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 – 1 điểm)

Câu 6: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)

12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5

45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5

ĐÁP ÁN CHI TIẾT:

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm)

C. 102

b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)

B. 23

c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm)

B. 18

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

C. 100

Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm)

a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70

c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4

Câu 3: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)

a. 880- 426 = 454

b. 167 + 62 = 229

c. 346 – 64 = 282

d. 756 – 291= 465

Câu 4: Tính (M2 – 1 điểm)

a, 837 + 39 – 92 = 784

b) 792 – 564 + 80 = 308

c) 455 – 126 – 151 = 178

Câu 5: 350 + 374 = 724 kg gạo

Câu 6: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)

12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5

45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5