Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 – 2023

0
23

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 – 2023 hỗ trợ bạn ôn thi hiệu quả, chăm chỉ luyện đề để đạt được thành tích cao trong học tập. Lớp học Mật Ngữ sẽ giải đáp trong bài viết dưới đây.

Thực hiện đổi mới chương trình và sách giáo khoa giáo dục phổ thông, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phê duyệt và công bố danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông. Trong số 32 tên sách giáo khoa được phê duyệt có 24 tên sách thuộc 4 bộ sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam. Tại hội thảo, các đại biểu được giới thiệu những bộ sách của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, như: Các bộ sách khoa học (kết nối tri thức với cuộc sống; cùng học để phát triển; vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục); Các bộ sách Toán, Âm nhạc, Tiếng Việt, Tự nhiên – Xã hội và Hoạt động trải nghiệm. Theo đó, các chủ biên, tác giả và các đại biểu trao đổi làm rõ những điểm mới trong những bộ sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam đáp ứng đổi mới chương trình giáo dục phổ thông.

1. Ma trận và đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách mới có đáp án năm 2022 – 2023

Ma trận đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1

STT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1
Nhận biết

Mức 2
Thông hiểu

Mức 3
Vận dụng

TỔNG

 

   

TN

TL

HT khác

TN

TL

HT khác

TN

TL

TN

TL

HT khác

1

Đọc hiểu

Số câu

02

01

1

     

02

01

1

  

Câu số

1,2

3

      

02

02

 
  

Số điểm

2,0

1,0

7.0

     

2,0

1,0

7,0

Tổng

Số câu

04

 

 

Số điểm

10

 

2

Viết

Số câu

   

1

 

1

 

1

1

1

1

  

Câu số

   

1

 

6,0

 

2

1

1

 
  

Số điểm

   

2,0

   

2,0

2,0

2,0

6,0

Tổng

Số câu

03

 

 

Số điểm

10

 

                

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách mới

PHÒNG GD&ĐT …..

TRƯỜNG TH …….

************

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TIẾNG VIỆT 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng (7 điểm):

– HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng từ 8 đến 10 câu) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước)

– HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.

2. Đọc hiểu (3 điểm): Đọc thầm và trả lời câu hỏi:

GẤU CON CHIA QUÀ

Gấu mẹ bảo gấu con: Con ra vườn hái táo. Nhớ đếm đủ người trong nhà, mỗi người mỗi quả. Gấu con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời bố mẹ, mời cả hai em. Ơ, thế của mình đâu nhỉ? Nhìn gấu con lúng túng, gấu mẹ tủm tỉm: Con đếm ra sao mà lại thiếu?

Gấu con đếm lại: Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn, đủ cả mà.

Gấu bố bảo: Con đếm giỏi thật, quên cả chính mình.

Gấu con gãi đầu: À….ra thế.

Gấu bố nói: Nhớ mọi người mà chỉ quên mình thì con sẽ chẳng mất phần đâu. Gấu bố dồn hết quả lại, cắt ra nhiều miếng, cả nhà cùng ăn vui vẻ.

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: (0, 5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?

A. 3 người

B. 4 người

C. 5 người

Câu 2: (0, 5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?

A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.

B. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn và mình là năm

C. Bố là một, mẹ là hai và em là ba.

Câu 3: (1, 5 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả: (6 điểm)

GV đọc bài sau cho học sinh chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút )

Hoa sen

Hoa sen đã nở
Rực rỡ đầy hồ
Thoang thoảng gió đưa
Mùi hương thơm ngát

Lá sen xanh mát
Đọng hạt sương đêm
Gió rung êm đềm
Sương long lanh chạy

2. Bài tập (4 điểm)

Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu):

 Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 - 2023

Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống.

A. Cái (trống / chống )…………trường em

B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)……………

C. Suốt ba tháng (liền/ niền)……………

D. Trống (nằn /nằm)…………….. ở đó

Đáp án

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng (7 điểm):

– HS đọc trơn, đọc trôi chảy, phát âm rõ các từ khó, đọc không sai quá 10 tiếng: 2 điểm.

– Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm

– Tốc độ đọc 40-60 tiếng/phút: 1 điểm

– Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ: 1 điểm

– Trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra: 1 điểm

2. Đọc hiểu (4 điểm):

Câu 1: (1,0 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?

Đáp án: C. 5 người

Câu 2: (1,0 điểm) Gấu con đếm như thế nào?

Đáp án: A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.

Câu 3: (1,0 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?

Vì số quả không đủ để chia đều cho cả nhà và để mọi người cùng ăn vui vẻ.

II . Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả: 6 điểm.

– Viết đúng chính tả:

+ Mắc 5 lỗi: 1 điểm

+ Mắc 5 -10 lỗi đạt 2 điểm

+ Trên 10 lỗi đạt 0 điểm

– Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm

2. Bài tập:

Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (2 điểm)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 - 2023

Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0, 5 đ

A. Cái (trống / chống ) trống trường em.

B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) nghỉ.

C. Suốt ba tháng (liền/ niền) liền.

D. Trống (nằn /nằm) nằm ở đó.

2. Ma trận và đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán sách mới có đáp án năm 2022 – 2023

Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Cộng

1

Số học

Số câu

04

02

02

08

Câu số

1, 2, 3, 4

6, 7

9, 10

 

2

Hình học và đo lường

Số câu

01

01

 

02

Câu số

5

8

  

Tổng số câu

05

03

02

10

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Trường Tiểu Học ……………

Lớp: 1 …

Họ và tên:………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 1 – NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: TOÁN

Thời gian: 40 phút

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76

B. 67

C. 87

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 75

B. 99

C. 89

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

a) Số liền trước của 79 là:

A. 80

B. 77

C. 78

b) Điền số thích hợp: 15 -……..= 10

A. 8

B. 5

C. 15

Câu 3: Viết vào chỗ chấm:

52: ……………………

74:……………………

Ba mươi ba:……………………..

Sáu mươi tư:……………………

Câu 4: Đặt tính rồi tính

a) 51 + 17 =

 b) 31+ 7 =

c) 56 – 32 =

d) 24 – 5 =

Câu 5:  Đặt dấu >, <, = vào chỗ trống

42 + 16 …………67

52 + 24 …………74

36…………….45 – 16

20 …………….78 – 58

Câu 6: Tính:

a) 87cm – 35cm + 20 cm = ………………..

b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..

Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 42, 86

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….

b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………

c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..

Câu 8: 

Hình vẽ bên có:

………….hình tam giác

…………..hình vuông

…………..hình tròn

  Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 - 2023

Câu 9. Số

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 - 2023

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 32 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi?

Phép tính:……………………………………………………..

Trả lời:…………………………………………………………..

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách mới

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

Đáp án: B. 67

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

Đáp án: B. 99

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Số liền trước của 89 là:

Đáp án: C. 78

b) Điền số thích hợp: 15 -……..= 10

Đáp án: B. 5

Câu 3: Viết vào chỗ chấm:

52: Năm mươi hai

74:Bảy mươi tư

Ba mươi ba: 33

Sáu mươi tư: 64

Câu 4: Đặt tính rồi tính

a) 51 + 17 = 68

b) 31+ 7 = 38

c) 56 – 32 = 24

d) 24 – 5 = 19

Câu 5:  Đặt dấu >, <, = vào chỗ trống

42 + 16 ……<……67

52 + 24 ……>……74

36………>…….45 – 16

20 ………=…….78 – 58

Câu 6: Tính

a) 87cm – 35cm + 20 cm = 72cm

b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm

Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 42, 86

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 37, 42, 58, 69, 86.

b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 86.

c) Số lớn nhất là: 86

Câu 8:  Đáp án: Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn

Câu 9. Số

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 - 2023

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 32 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi?

Phép tính: 78 – 32 = 46.

Trả lời: Đức còn lại 46 viên bi.

Khách hàng có thể tham khảo thêm bài viết: Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 – 2023 của Lớp học Mật Ngữ

Trên đây là Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 – 2023 do Công ty Lớp học Mật Ngữ biên soạn và muốn gửi đến quý khách mang tính tham khảo. Rất mong nhận được sự hợp tác và tin tưởng của quý khách! Lớp học Mật Ngữ xin trân trọng cảm ơn!