Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

0
55

Bài viết sau đây Lớp học Mật Ngữ xin gửi đến các em nội dung “Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất”, hy vọng bài viết sẽ mang đến thông tin hữu ích cho các em.

1. Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 – Đề số 01

I. PHÉP THUẬT MÈO CON

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

Đáp án:

1 – 11; 2 – 20; 3 – 12; 4 – 10; 5 – 8; 6 – 16; 7 – 13; 9 – 14; 15 – 17; 18 – 19;

II. CHUỘT VÀNG TÀI BA

Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

Đáp án:

Có “a”: ca, da, ba, xa

Có “ă”: văn, sắn, chăn

Có “ấ”: dâu, cây, đầu

III. TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi 1: Tiếng nào dưới đây có chữ “ă”?

☐ đất ☐ dạt ☐ mắt ☐ hát

Câu hỏi 2: Tiếng nào dưới đây có chữ “ê”?

☐ bè ☐ kê ☐ bẻ ☐ ke

Câu hỏi 3: Tiếng nào có thanh huyền?

☐ vỏ ☐ cá ☐ mũ ☐ chờ

Câu hỏi 4: Tiếng nào dưới đây có thanh sắc?

☐ đa ☐ da ☐ bẻ ☐ cá

Câu hỏi 5: Đây là con gì?

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

☐ cò ☐ bò ☐ bê ☐ cá

Câu hỏi 6: Tiếng nào dưới đây có chữ “e”?

☐ cỗ ☐ bê ☐ be ☐ cỏ

Câu hỏi 7: Đây là con gì?

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

☐ bò ☐ khỉ ☐ hổ ☐ gà

Câu hỏi 8: Tiếng nào dưới đây có chữ “c”?

☐ ca ☐ đá ☐ dẻ ☐ bà

Câu hỏi 9: Tiếng nào có chứa thanh nặng (.)?

☐ có ☐ co ☐ cỏ ☐ cọ

Câu hỏi 10: Tiếng nào dưới đây có chữ “a”?

☐ dẻo ☐ cáo ☐ ghế ☐ đêm

Đáp án: 1 – mắt; 2 – kê; 3 – chờ; 4 – cá; 5 – cò; 6 – be; 7 – bò; 8 – ca; 9 – cọ; 10 – cáo.

2. Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 – Đề số 02

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

Bài 2: Khỉ con nhanh trí

Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng.

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa.

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.

1. Vần nào không xuất hiện trong câu “Giàn nhót của bà đã chín đỏ.”?

A. ot

B. ăn

C. an

D. in

2. Tên loại củ nào có vần “ac”?

A. củ cà rốt

B. củ cải

C. củ lạc

D. củ khoai

3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. ròng sông

B. dường ngủ

C. cá dô

D. thể dục

4. Tên con vật nào có vần “oc”?

A. con chó

B. con ốc

C. con ong

D. con sóc

5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần “ôt” ?

A. quả nhót, cột nhà, cà rốt bột mì, cột nhà, đỏ chót

B. cà rốt, bột mì, quả ớt, cà rốt, lá lốt, cột cờ

6. Câu nào dưới đây có vần “ưng”?

A. Bà làm mứt dừa rất

C. Bà cho mẹ gấc để đồ xôi.

B. Bà làm mứt gừng rất

D. Bà tặng bé một chú vẹt rất đẹp.

7. Đây là củ gì?

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

A. củ hành

B. củ nghệ

C. củ gừng

D. củ tỏi

8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần “ung”?

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

9. Đây là con gì?

 Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

A. con rết

B. con rắn

C. con giun

D. con trăn

10. Giải câu đố sau:

Con gì có cánh

Mà lại biết bơi

Ngày xuống ao chơi

Đêm về đẻ trứng?

A. con gà

B. con vịt

C. con chim

D. con rùa

ĐÁP ÁN

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng

1 và 18; 2 và 13; 3 và 17; 4 và 20; 5 và 6;

7 và 10; 8 và 11; 9 và 14; 12 và 19; 15 và 16;

Bài 2: Khỉ con nhanh trí

Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng.

Khăn trắng; màu trắng; mây trắng; đen trắng; da trắng;

trắng tinh; trắng hồng, trắng xóa, trắng sáng, trắng xám;

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.

1. Vần nào không xuất hiện trong câu “Giàn nhót của bà đã chín đỏ.”?

B. ăn

2. Tên loại củ nào có vần “ac”?

C. củ lạc

3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

D. thể dục

4. Tên con vật nào có vần “oc”?

D. Con sóc

5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần “ôt” ?

B. cà rốt, bột mì, quả ớt, cà rốt, lá lốt, cột cờ

6. Câu nào dưới đây có vần “ưng”?

B. Bà làm mứt gừng rất

7. Đây là củ gì?

C. củ gừng

8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần “ung”?

D. (hoa súng)

9. Đây là con gì?

A. con rết

10. Giải câu đố sau:

B. Con vịt

>>> Tải về: Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất

3. Tổng hợp các câu đố ôn Trạng Nguyên Tiếng Việt có đáp án

A – VỀ LOÀI VẬT

Con gì nhảy nhót leo trèo

Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò?

(Là con gì?)

Đáp án: Con khỉ

Không là thợ dệt

Không guồng quay tơ

Không học bao giờ

Chăng tơ bừa bãi.

(Là con gì?)

Đáp án: Con nhện

Cá gì đầu bẹp, có râu

Cả đời ẩn dưới bùn sâu kiếm mồi?

(Là cá gì?)

Đáp án: Cá trê

Lúc vươn cổ

Lúc rụt đầu

Hễ đi đến đâu

Cổng nhà đi đó.

(Là con gì?)

Đáp án: con rùa

Con gì tuy bé tí

Mà đã biết lo xa

Tha thức ăn về nhà

Phòng khi trời mưa bão?

(Là con gì?)

Đáp án: Kiến

Con gì khi ta ngủ

Nếu không mắc màn che

Quanh người kêu vo ve

Cắm vòi vào hút máu?

(Là con gì?)

Đáp án: Muỗi       

                       

Chỉ to như hạt đỗ đen

Thường bay đến đậu cơm canh của người.

Thức ăn phải đậy ai ơi!

Kéo nó gieo bệnh làm người ốm đau.

(Là con gì?)

Đáp án: Con ruồi

Cánh tôi rất mỏng

Tên gọi hai lần

Bay vừa: tôi báo trời râm

Bay cao: trời nắng, thấp dần: trời mưa.

(Là con gì?)

Đáp án: Chuồn chuồn

Mắt lồi mồm rộng

Sấm động mưa rào

Tắm mát rủ nhau

Hát bài “ộp ộp”.

(Là con gì?)

Đáp án: Con ếch

Chim gì liệng tựa thoi đưa

Báo mùa xuân đẹp say sưa giữa trời?

(Là chim gì?)

Đáp án: Én

Con gì trắng muốt như bông

Nhìn ngắm ruộng đồng thẳng cánh mà bay?

(Là con gì?)

Đáp án: Cò

Con gì đẹp nhất loài chim

Đuôi xòe rực rỡ như nghìn cánh hoa?

(Là chim gì?)

Đáp án: Công

Mỏ dài lông biếc

Trên cành lặng yên

Bỗng vút như tên

Lao mình bắt cá

Là con chim gì?

(Là chim gì)

Đáp án: Chim bói cá            

B – ĐỐ CHỮ

Để nguyên – ai cũng lặc lè

Bỏ nặng, thêm sắc – ngày hè chói chang.

(Là chữ gì?)

Đáp án: nặng/ nắng

Để nguyên – nghe hết mọi điều

Thêm dấu huyền nữa – rất nhiều người khen.

(Là chữ gì?).

Đáp án: tai/tài

Để nguyên – đứt cúc, mẹ tìm

Thêm huyền – xe hỏng, bố tìm giúp em.

(Là chữ gì?)

Đáp án: kim/kìm

Để nguyên – giúp bác nhà nông

Thêm huyền – ấm miệng cụ ông, cụ bà.

Thêm sắc – từ lúa mà ra

Đố bạn đoán được đó là chữ chi?

(Là chữ gì?)

Đáp án: trâu/trầu/trấu

Mất đầu thì trời sắp mưa,

Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm,

Chắp đuôi chắp cả đầu vào,

Xông vào mặt trận đánh tan quân thù .

– Là chữ gì?

Đáp án: VOI

Không huyền, vị của hạt tiêu.

Có huyền, công việc sớm chiều nhà nông

– Là chữ gì?

Đáp án: cay/cày

Bình sinh tôi hát tôi ca.

Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi

– Là chữ gì?

Đáp án: Chim/chìm

Bỏ đuôi – thì để mẹ kho

Bỏ đầu – để bé mặc cho ấm người.

Chắp vào đủ cả đầu đuôi

Thành tên con thú hay chui bắt gà.

(Là chữ gì?)

Đáp án: Cá/áo/cáo

Để nguyên – thường vẫn chan cơm

Có “huyền” – trĩu lá, gió vườn lao xao,

Vút bay – khi “sắc” thêm vào!

Đính thêm dấu hỏi người nào cũng ưa.

(Là chữ gì?)

Đáp án: Canh/cành/cánh/cảnh

Để nguyên nước chấm cổ truyền,

Huyền vào bốn mặt xây nên ngôi nhà,

Thêm nặng chẳng nói chẳng la,

Ngồi yên như bụt đố là chữ chi

– Là chữ gì?

Đáp án: Tương/tường/tượng

Bình thường dùng gọi chân tay

Muốn có bút vẽ: thêm ngay dấu huyền.

Hỏi vào – làm bạn với kim

Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.

(Là chữ gì?)

Đáp án: Chi/chì/chỉ/chị

Để nguyên – sáng tỏ đêm thâu

Bớt đầu – tránh ngọt, kẻo sâu “ngó ngàng”.

Mất đuôi – với rắn họ hàng

Chữ gì? Bạn chớ vội vàng, đoán xem.

(Là chữ gì?)

Đáp án: trăng, răng, trăn

Để nguyên – lại quả thơm ngon

Hỏi vào – co lại chỉ còn bé thôi.

Nặng vào – mới thật lạ đời

Bỗng nhiên thành vết xoong nồi lọ lem.

(Là chữ gì?)