Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Kết nối tri thức có đáp án

0
29

Bài viết duới đây lớp học Mật Ngữ sẽ gửi tới các em chi tiết về vấn đề: Bài tập cuối tuần toán lớp 2 Tuần 25 kết nối tri thức. BẠn đọc hãy theo dõi chi tiết về vấn đề này nhé

1. Bài tập cuối tuần toán lớp 2 tuần 25

Câu 1: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng

a. Số lớn nhất trong các số 690, 960, 600 là:

A. 690

B. 960

C. 900

D. 600

b. SỐ bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là

A. 410

B. 140

C. 100

D. 400

Câu 2: Viết (theo mẫu)

Đọc sốViết sốSố gồm
TrămChục Đơn vị
Ba trăm bốn mươi tám348348
….784
….….612
Năm trăm linh sáu….….
….155

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. Số liền trước của số 500 là …

b. Số liền sau của số 899 là …

c. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là …

d. số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Kết nối tri thức có đáp án

a. Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số

A. 3 số

B. 4 số

C. 5 số

D. 6 số

b. Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào?

A. 715 

B. 751

C. 571

D. 570

Câu 5: Viết các số sau: 450; 489; 590; 512; 503

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn

Câu 6: Điền dấu > , < , = vào chỗ trống thích hợp

a. 560 … 650

430 … 350

890 … 890

b. 760 … 350

890 … 940

745 … 450

2. Đáp án Bài tập cuối tuần toán lớp 2 tuần 25

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a. Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là

A. 960

b. SỐ bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là:

C. 100

Câu 2: Viết (theo mẫu)

Đọc sốViết sốSố gồm
TrămChục Đơn vị
ba trăm bốn mươi tám 348348
bảy trăm tám mươi bốn784784
sáu trăm mười hai612612
năm trăm linh sáu506506
một trăm năm lăm155155

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. Số liền trước của số 500 là 499

b. Số liền sau của số 899 là 900

c. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là 1000

d. Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là 99

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Kết nối tri thức có đáp ána. Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số

D. 6 số

b, Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào?

B. 751

Câu 5: Viết các số sau: 450; 489; 590; 512; 503

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 590; 512; 503; 489; 450

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 450; 489; 503; 512; 590

Câu 6; Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 560 < 650

430 > 350

890 = 890

760 > 350

890 < 940

745 > 450

3. Bài tập tự luyện tập

Câu 1: Bao ngô cân nặng 50 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 5 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu kg?

Câu 2: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng  24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo

Câu 3: NĂm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 32 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Câu 4: Thùng thứ nhất đựng được 52 lít nước. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước

Câu 5: Mẹ có một chùm nho, mẹ chia đều cho 3 con, mỗi con được 5 quả, còn thừa 2 quả. Hỏi chùm nho có bao nhiêu quả?

Câu 6: Bao gạo thứ nhất cân nặng 50 kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 16 kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu

Câu 7: An có nhiều hơn Bình 12 viên bi, An lại mua thêm 6 viên bi. Hỏi AN nhiều hơn Bình tất cả bao nhiêu viên bi

Câu 8: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 23 cái ca, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 20 cái ca. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái ca?

Câu 9: Có 80 con ngỗng đang bơi trong ao và có 80 con vịt đang ở trên bờ. Hiện tại có 8 con vịt trong ao đi lên bờ. Hỏi:

a. Lúc đó còn bao nhiêu con vịt đang ở trong ao?

b. Lúc đó có bao nhiêu con vịt ở trên bờ?

c. So sánh giữa số vịt dưới ao và số vịt trên bờ

d. TRên bờ và dưới ao có tất cả bao nhiêu con vịt

Câu 10: Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó:

b. Cũng hỏi như câu a với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2

Câu 11: a. Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu

b. Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém bao nhiêu

Câu 12: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi

Câu 13: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc ” sáu mươi tám” sau đó HUy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc ” Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. EM có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng đặc điểm như vậy

Câu 14: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9

Câu 15: a. Số liền sau số 99 là số .. 

Số liền trước số 99 là số …

b. SỐ liền trước và số liền sau của cùng một số hơn kém nhau mấy đơn vị? …

Câu 16:a. Biết số liền trước của số a là 15, em hãy tìm số liền sau của số a: …

b. Biết số liền sau của số b là 20, em hãy tìm số liền trước của số b…

c. Biết số c không có số liền trước nó, hỏi số c là số nào?…

Câu 17: Em hãy viết:

SỐ bé nhất có hai chữ số: …

Số lớn nhất có một chữ số: …

SỐ lớn nhất có hai chữ số: …

SỐ bé nhất có ba chữ số: …

Số lớn nhất có ba chữ số: …

SỐ bé nhất có một chữ số: …

Câu 18: Số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số hơn, kém nhau mấy đơn vị: ….

Câu 19: Bạn AN đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1; 2; 3; …; a Hỏi a là số nào? a là số cuối cùng của dãy số

Câu 20: 

a. Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? ….

b. Tổng bé nhất của số của một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? …

Câu 21: 

a. Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu

b. Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu

Câu 22: 

An cho Huy ba hòn bi. Lúc này cả hai bạn đều có 5 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Huy

a. Mỗi bạn có mấy hòn bi

b. An hơn Huy mấy hòn bi

Câu 23: Anh có 20 tấm ảnh, em có ít hơn anh 5 tấm ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm ảnh

Các em có thể tham khảo bài viết sau: Bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng cao chọn lọc mới nhất 2024

Bài viết trên lớp học Mật Ngữ đã gửi tới các em chi tiết về vấn đề: Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 tuần 25 sách kết nối tri thức. Cảm ơn các em đã theo dõi chi tiết về nội dung bài viết trên.