Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều – Tuần 22 có đáp án

0
34

Kính mời quý các em tham khảo một số Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều – Tuần 22 có đáp án.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều – Tuần 22 có đáp án

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong phép tính 14 : 2 = 7, 7 được gọi là:

A. tích

B. thừa số

C. số bị chia

D. thương

Câu 2. Trong phép tính 5 × 3 = 15, 5 × 3 được gọi là:

A. tích

B. thừa số

C. số bị chia

D. thương

Câu 3. 20 là tích của hai số nào?

A. 2 và 5

B. 5 và 8

C. 2 và 10

D. 5 và 6

Câu 4. 9 là thương của hai số nào?

A. 15 và 5

B. 45 và 5

C. 16 và 2

D. 12 và 2

Câu 5. Tích của 5 và số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:

A. 35

B. 45

C. 50

D. 40

…………………………..

…………………………..

…………………………..

II. Phần tự luận

Bài 1. Số?

Phép chia

12 : 2

15 : 5

25 : 5

20 : 2

14 : 2

35 : 5

10 : 2

8 : 2

Số bị chia

 

 

 

 

 

 

 

 

Số chia

 

 

 

 

 

 

 

 

Thương

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2. Số?

5 × 3 = 5 × 7 = 20 : 5 = 30 : 5 = 
2 × 4 = 5 × 9 = 16 : 2 = 18 : 2 = 

Bài 3. Từ phép nhân đã cho, viết hai phép chia thích hợp:

5 × 4 = 20

………. : ………. = ………. 

………. : ………. = ………. 

2 × 8 = 16

………. : ………. = ………. 

………. : ………. = ………. 

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều – Tuần 22 có đáp án

I. Phần trắc nghiệm:

II. Phần tự luận:

Bài 1:

Phép chia

12 : 2

15 : 5

25 : 5

20 : 2

14 : 2

35 : 5

10 : 2

8 : 2

Số bị chia

12

15

25

20

14

35

10

8

Số chia

2

5

5

2

2

5

2

2

Thương

6

3

5

10

7

7

5

4

Bài 2:

Bài 3:

Một số bài tập tương tự Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều – Tuần 22 có đáp án

I. Phần trắc nghiệm:

1. Trong phép tính 18 : 3 = 6, 6 được gọi là:

A. tích

B. thừa số

C. số bị chia

D. thương

Đáp án: D. thương

2. Trong phép tính 9 × 7 = 63, 9 × 7 được gọi là:

A. tích

B. thừa số

C. số bị chia

D. thương

Đáp án: A. tích

3. 24 là tích của hai số nào?

A. 3 và 8

B. 6 và 4

C. 2 và 12

D. 4 và 5

Đáp án: B. 6 và 4

4. 10 là thương của hai số nào?

A. 25 và 5

B. 20 và 2

C. 15 và 3

D. 30 và 6

Đáp án: C. 15 và 3

5. Tích của 7 và số liền trước của nó là:

A. 56

B. 63

C. 70

D. 42

Đáp án: D. 42

II. Phần tự luận:

Bài 1:

Bài 2:

Bài 3:

Những lưu ý khi làm bài tập nhân chia Toán lớp 2

Khi làm bài tập nhân và chia trong môn Toán ở lớp 2, dưới đây là một số lưu ý quan trọng:

Nhân:

Chia:

Một số bài tập nhân số có một chữ số với số có một chữ số

1. 1 × 1 = …

2. 1 × 2 = …

3. 1 × 3 = …

4. 1 × 4 = …

5. 1 × 5 = …

6. 1 × 6 = …

7. 1 × 7 = …

8. 1 × 8 = …

9. 1 × 9 = …

10. 2 × 1 = …

11. 2 × 2 = …

12. 2 × 3 = …

13. 2 × 4 = …

14. 2 × 5 = …

15. 2 × 6 = …

16. 2 × 7 = …

17. 2 × 8 = …

18. 2 × 9 = …

19. 3 × 1 = …

20. 3 × 2 = …

21. 3 × 3 = …

22. 3 × 4 = …

23. 3 × 5 = …

24. 3 × 6 = …

25. 3 × 7 = …

26. 3 × 8 = …

27. 3 × 9 = …

28. 4 × 1 = …

29. 4 × 2 = …

30. 4 × 3 = …

31. 4 × 4 = …

32. 4 × 5 = …

33. 4 × 6 = …

34. 4 × 7 = …

35. 4 × 8 = …

36. 4 × 9 = …

37. 5 × 1 = …

38. 5 × 2 = …

39. 5 × 3 = …

40. 5 × 4 = …

41. 5 × 5 = …

42. 5 × 6 = …

43. 5 × 7 = …

44. 5 × 8 = …

45. 5 × 9 = …

46. 6 × 1 = …

47. 6 × 2 = …

48. 6 × 3 = …

49. 6 × 4 = …

50. 6 × 5 = …

51. 6 × 6 = …

52. 6 × 7 = …

53. 6 × 8 = …

54. 6 × 9 = …

55. 7 × 1 = …

56. 7 × 2 = …

57. 7 × 3 = …

58. 7 × 4 = …

59. 7 × 5 = …

60. 7 × 6 = …

61. 7 × 7 = …

62. 7 × 8 = …

63. 7 × 9 = …

64. 8 × 1 = …

65. 8 × 2 = …

66. 8 × 3 = …

67. 8 × 4 = …

68. 8 × 5 = …

69. 8 × 6 = …

70. 8 × 7 = …

71. 8 × 8 = …

72. 8 × 9 = …

73. 9 × 1 = …

74. 9 × 2 = …

75. 9 × 3 = …

76. 9 × 4 = …

77. 9 × 5 = …

78. 9 × 6 = …

79. 9 × 7 = …

80. 9 × 8 = …

81. 9 × 9 = …

82. 1 × 10 = …

83. 2 × 10 = …

84. 3 × 10 = …

85. 4 × 10 = …

86. 5 × 10 = …

87. 6 × 10 = …

88. 7 × 10 = …

89. 8 × 10 = …

90. 9 × 10 = …

91. 10 × 1 = …

92. 10 × 2 = …

93. 10 × 3 = …

94. 10 × 4 = …

95. 10 × 5 = …

96. 10 × 6 = …

97. 10 × 7 = …

98. 10 × 8 = …

99. 10 × 9 = …

100. 10 × 10 = …

101. 1 × 11 = …

102. 2 × 11 = …

103. 3 × 11 = …

104. 4 × 11 = …

105. 5 × 11 = …

106. 6 × 11 = …

107. 7 × 11 = …

108. 8 × 11 = …

109. 9 × 11 = …

110. 10 × 11 = …

111. 11 × 1 = …

112. 11 × 2 = …

113. 11 × 3 = …

114. 11 × 4 = …

115. 11 × 5 = …

116. 11 × 6 = …

117. 11 × 7 = …

118. 11 × 8 = …

119. 11 × 9 = …

120. 11 × 10 = …

121. 11 × 11 = …

122. 1 × 12 = …

123. 2 × 12 = …

124. 3 × 12 = …

125. 4 × 12 = …

126. 5 × 12 = …

127. 6 × 12 = …

128. 7 × 12 = …

129. 8 × 12 = …

130. 9 × 12 = …

131. 10 × 12 = …

132. 11 × 12 = …

133. 12 × 1 = …

134. 12 × 2 = …

135. 12 × 3 = …

136. 12 × 4 = …

137. 12 × 5 = …

138. 12 × 6 = …

139. 12 × 7 = …

140. 12 × 8 = …

141. 12 × 9 = …

142. 12 × 10 = …

143. 12 × 11 = …

144. 12 × 12 = …

145. 1 × 13 = …

146. 2 × 13 = …

147. 3 × 13 = …

148. 4 × 13 = …

149. 5 × 13 = …

150. 6 × 13 = …

151. 7 × 13 = …

152. 8 × 13 = …

153. 9 × 13 = …

154. 10 × 13 = …

155. 11 × 13 = …

156. 12 × 13 = …

157. 13 × 1 = …

158. 13 × 2 = …

159. 13 × 3 = …

160. 13 × 4 = …

161. 13 × 5 = …

162. 13 × 6 = …

163. 13 × 7 = …

164. 13 × 8 = …

165. 13

 × 9 = …

166. 13 × 10 = …

167. 13 × 11 = …

168. 13 × 12 = …

169. 1 × 14 = …

170. 2 × 14 = …

171. 3 × 14 = …

172. 4 × 14 = …

173. 5 × 14 = …

174. 6 × 14 = …

175. 7 × 14 = …

176. 8 × 14 = …

177. 9 × 14 = …

178. 10 × 14 = …

179. 11 × 14 = …

180. 12 × 14 = …

181. 13 × 14 = …

182. 14 × 1 = …

183. 14 × 2 = …

184. 14 × 3 = …

185. 14 × 4 = …

186. 14 × 5 = …

187. 14 × 6 = …

188. 14 × 7 = …

189. 14 × 8 = …

190. 14 × 9 = …

191. 14 × 10 = …

192. 14 × 11 = …

193. 14 × 12 = …

194. 14 × 13 = …

195. 14 × 14 = …

196. 1 × 15 = …

197. 2 × 15 = …

198. 3 × 15 = …

199. 4 × 15 = …

200. 5 × 15 = …