50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1. Các bạn có thể theo dõi nội dung bài viết sau đây để có thêm thông tin hữu ích
Mục lục bài viết
1. Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 1- Đề số 1
Câu 1: Điền dấu < > = thích hợp vào ô trống
Câu 2: Tính nhẩm
1 + 5= ….. | 3 + 4= …. | 1+ 2=……. | 5+ 1=….. | 3 +2 =….. | 2 +8=… | 5 + 4=…. | 3+ 5=….. |
9- 3= …… | 7-4=…… | 6- 1=….. | 8-7=……. | 10- 8=…… | 7 – 6=… | 4 – 1 =…. | 5 – 3=….. |
Câu 3: Nối
Câu 4:
a) Sắp xếp các số 2, 6,1 theo thứ tự là từ bé đến lớn
b) Sắp xếp các số 1,7,9, 10 theo thứ tự lớn đến bé
Câu 5: Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới đây:
Đáp án:
Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống
Câu 2:
1 + 5= 6; 3 + 4= 7 ; 1+ 2=.3 ; 5+ 1=6 ; 3 +2 = 5 ; 2 +8=10; 5 + 4=9 ; 3+ 5=8
9- 3= 6; 7-4=3 ; 6- 1=5; 8-7=1 ; 10- 8=2 ; 7 – 6=1 ; 4 – 1 =3; 5 – 3=2
Câu 3:
Câu 4:
a) Sắp xếp các số 2, 6,1 theo thứ tự là từ bé đến lớn : 1, 2,6
b) Sắp xếp các số 1,7,9, 10 theo thứ tự lớn đến bé: 10, 9, 7, 1
Câu 5: Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh sau đây:
2. Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 1- Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 =?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3. Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + … là:
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương.
A.
B.
C.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Khoanh tròn vào số thích hợp?
Câu 2: Tính
a) 8 + 1= …
b) 10 – 5= …
c) 1 + 5= ….
d) 8- 3= …
e) 7 + 2=….
f) 5 – 4=…
Câu 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 4: Số?
Có… khối lập phương?
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các số bé hơn 8 là 0, 4, 7.
Chọn B.
Câu 2. 9 – 3 = 6
Chọn C.
Câu 3. Sắp xếp: 2; 3; 7; 10
Chọn A.
Câu 4. 8 + 0 = 0 + 8 Số cần điền vào chỗ chấm là 8.
Chọn B.
Câu 5.
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu 2: Tính
a) 8 + 1= 9
b) 10 – 5= 5
c) 1 + 5= 6
d) 8- 3= 5
e) 7 + 2= 9
f) 5 – 4= 1
Câu 3:
3 | + | 3 | = | 6 |
Câu 4:
Có 9 khối lập phương.
3. Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 1- Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2. Kết quả phép tính:
9 – 3 =?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3. Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + … là:
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6
B. 5
C.8
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Đọc số | Viết số |
Mẫu: 1 . Một | Mẫu: chín . 9 |
5…………….. | Bảy…………….. |
8………….. | Mười………… |
2………… | Bốn………. |
3…….. | Sáu…………. |
Câu 2: Tính
8 + 1 = ………..
10 + 0 – 5 = ……………
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 4 + 3 … 5
8 … 9 – 6
b) 1 + 2 … 5 – 4
10 – 7 … 0 + 3
Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số bé hơn 8 là: 0, 4, 7
Chọn B.
Câu 2. 9 – 3 = 6
Chọn C.
Câu 3. Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; 2; 3; 7; 10
Chọn A.
Câu 4. 7 + 0 = 0 + 7 Số cần điền vào chỗ chấm là 7.
Câu 5. Có 5 hình vuông.
Chọn B.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Đọc số | Viết số |
Mẫu: 1 một | chín: 9 |
5. Năm | Bảy. 7 |
8. Tám | Mười. 10 |
2. Hai | Bốn. 4 |
3. Ba | Sáu.6 |
Câu 2: Tính
8 + 1 = 9
10 + 0 – 5 = 5
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 4 + 3 > 5
8 > 9 – 6
b) 1 + 2 > 5 – 4
10 – 7 = 0 + 3
Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống
4 | + | 3 | = | 7 |
4. Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 1- Đề số 4
I. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Các số bé hơn 5
A. 1,6,7
B. 3, 1,2
C. 4,9,7
Câu 2: Kết quả của phép tính 9- 4= ?
A. 2
B. 6
C. 5
Câu 3: Sắp xế các số 1,2,8,5,9 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
A. 1,2,5,9,8
B. 1,2,5,8,9
C.1.2.8.5.9
Câu 4: Số cần điền vào phép tính: 7 – 3 + 5=
A.9
B. 8
C.10
Câu 5 Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 3 +7 …. 6 + 4
A. >
B.<
C.=
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Điền số thích hợp theo mẫu
Câu 2: Tính
a) 3 + 1=
b) 8 – 6=
c) 10 – 9=
d) 7 + 1=
e) 1 + 5=
f) 9- 2 + 2=
Câu 3: Điền dấu >, <. = thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 + 4….9
b) 6 + 1+ 3….. 7
c) 3 – 2 + 1…. 2 + 1- 1
d) 9 + 2 – 4 …. 5
Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) 1+ 6= 5+ …
b) 2 + 7= 9 -……
c) 6 – ……+ 1 = 3 + 5 – 1
d) …+ 5= 6- ….
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 1:
Điền 8 Tính
a) 3 + 1= 4
b) 8 – 6= 2
c) 10 – 9= 1
d) 7 + 1= 8
e) 1 + 5= 6
f) 9- 2 + 2= 9
Câu 3: Điền dấu >, <. = thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 + 4 < 9
b) 6 + 1+ 3 > 7
c) 3 – 2 + 1 = 2 + 1- 1
d) 9 + 2 – 4 > 5
Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) 1+ 6= 5+ 2
b) 2 + 7= 9 -0
c) 6 – 0+ 1 = 3 + 5 – 1
d)1+ 5= 6- 0
5. Một số lưu ý khi làm bài toán đối với học sinh lớp 1
Khi làm các bài toán lớp 1 thì các bé cần chú ý tập trung đọc kĩ dạng bài tập đưa ra là gì từ đó có thể thực hiện tính và đưa ra kết quả. Đối với trẻ em cấp 1 thì do là các bé đang trong quá trình tiếp thu và làm quen với con số cho nên rất cần sự phối hợp của gia đình cùng với nhà trường trong việc giảng dạy bé học để có kết quả học tập tốt và nhanh chóng làm quen. Khi làm bài thì các bé có thể sử dụng tính bằng đầu ngón tay hoặc là dùng que tính để có thể tính ra kết quả chính xác nhất.
Tuy nhiên thì để mà có một kết quả học tập tốt và hiệu quả thì các mẹ cũng cần phối hợp dạy kèm thêm có các con ở nhà thông qua các hoạt động vui chơi hoặc trò chuyện cùng bé có thể thêm các câu đố về toán học để tăng thêm hiệu quả làm bài toán và hứng khởi khi tham gia học tập cùng bố mẹ. Khi dạy con học Toán lớp 1, các bạn hãy cho trẻ tập đếm thành thao các số từ 1 đến 100. Sau đó luyện tập thêm cách đếm số nhảy cách hai đơn vị như 2, 4, 6, 8… Việc đếm các số theo chiều hướng tăng dần sẽ giúp trẻ có thể hiểu được sự hơn kém giữa các số như thế nào. Từ đó bé sẽ hiểu bản chất của việc cộng thêm và trừ đi có ý nghĩa ra sao. Hiện nay trong quá trình dạy trẻ học Toán lớp 1, các phụ huynh có thể sử dụng những công cụ hỗ trợ để giúp bé có được cái nhìn trực quan hơn. Các bạn có thể tận dụng ngón tay hay những dụng cụ dạy toán chuyên nghiệp hơn như que tính, bảng tính.
>> Tham khảo thêm: Hệ thống bảng âm vần và bảng toán lớp 1 mới nhất