4 dạng Toán lớp 2 về số và phép tính kèm cách giải và bài tập

0
22

Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp tới các em học sinh lớp 2 về 4 dạng Toán về số và phép tính cùng với lời giải và đáp án chi tiết và mới nhất

Dạng 1: Tính nhẩm, tính nhanh

1. Tính nhẩm:

100 – 90 = …………..

100 – 20 = …………..

100 – 80 = …………..

100 – 50 = …………..

100 – 60 = …………..

100 – 70 = …………..

18 – 9 = ……….

14 – 5 = ……….

17 – 8 = ……….

16 – 9 = ……….

11 – 2 = ……….

15 – 7 = ……….

13 – 5 = ……….

12 – 4 = ……….

15 – 8 = ……….

2. Tính ( theo mẫu): Mẫu: 37 + 26 = 37 + 3 + 23 = 40 + 23 = 53

a) 56 + 29 = ……………………….. = ……………………….. = ………………………..

c) 66 + 17 = ……………………….. = ……………………….. = ………………………..

b) 39 + 45 = ……………………….. = ……………………….. = ………………………..

d) 48 + 13 = ……………………….. = ……………………….. = …………………………

3. Tính nhanh:

4 + 2 + 6 + 7 + 3 +8 = …………………………………………………………………………

55 + 23 + 18 + 25 + 32 + 47 = ……………………………………………………………….

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ………………………………………………………….

4. Tính nhẩm:

a) 25 + 16 = …

b) 47 – 19 = …

c) 34 + 28 = …

d) 56 – 23 = …

5. Tính nhanh:

a) 6 x 8 = …

b) 45 ÷ 9 = …

c) 7 x 9 = …

d) 64 ÷ 8 = …

6. Tính theo mẫu: Mẫu: 36 + 25 = 36 + 4 + 21 = 60 + 21 = 81

a) 48 + 37 = …

b) 59 – 28 = …

c) 25 + 46 = …

d) 73 – 19 = …

7. Tính nhẩm và nhanh:

a) 18 + 25 – 7 = …

b) 42 – 19 + 8 = …

c) 6 x 7 – 5 = …

d) 63 ÷ 9 + 4 = …

Lời giải chi tiết: 

1. Tính nhẩm:

100 – 90 = 10

100 – 20 = 80

100 – 80 = 20

100 – 50 = 50

100 – 60 = 40

100 – 70 = 30

18 – 9 = 9

14 – 5 = 9

17 – 8 = 9

16 – 9 = 7

11 – 2 = 9

15 – 7 = 8

13 – 5 = 8

12 – 4 = 8

15 – 8 = 7

2. Tính (theo mẫu):

a) 56 + 29 = 56 + 4 + 25 = 60 + 25 = 85

b) 39 + 45 = 39 + 1 + 44 = 40 + 44 = 84

c) 66 + 17 = 66 + 4 + 13 = 70 + 13 = 83

d) 48 + 13 = 48 + 2 + 11 = 50 + 11 = 61

3. Tính nhanh:

4 + 2 + 6 + 7 + 3 + 8 = 30

55 + 23 + 18 + 25 + 32 + 47 = 200

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45

4. Tính nhẩm:

a) 25 + 16 = 41

b) 47 – 19 = 28

c) 34 + 28 = 62

d) 56 – 23 = 33

5. Tính nhanh:

a) 6 x 8 = 48

b) 45 ÷ 9 = 5

c) 7 x 9 = 63

d) 64 ÷ 8 = 8

6. Tính theo mẫu:

a) 48 + 37 = 48 + 2 + 35 = 50 + 35 = 85

b) 59 – 28 = 59 – 1 – 27 = 58 – 27 = 31

c) 25 + 46 = 25 + 4 + 42 = 29 + 42 = 71

d) 73 – 19 = 73 – 1 – 18 = 72 – 18 = 54

7. Tính nhẩm và nhanh:

a) 18 + 25 – 7 = 36

b) 42 – 19 + 8 = 31

c) 6 x 7 – 5 = 37

d) 63 ÷ 9 + 4 = 11

Dạng 2: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 100

1. Viết:

a) Cách đọc số:

32: ba mươi hai

69:…………………………..

50: …………………………

25: ………………………….

55: ………………………….

b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3:

………………………………………………………………………………………………….

c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4:

………………………………………………………………………………………………….

d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80:

…………………………………………………………………………………………………..

2. Tìm:

– Số liền trước của 60:……………

– Số liền sau của 60: ……………….

– Tìm tổng của 2 số vừa tìm được:………………………….

– Tìm hiệu của 2 số vừa tìm được:…………………………..

– Tổng của 59 và số liền trước của nó: …………………….

3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 90, 91, 92, ……, …….., ………

b) 2, 4, 6, 8, ….., ……., ……., …….

c) 30, 35, 40, …….., …….., ………

d) 77, 66, 55, ……, …….., …….., ……..

4. Sắp xếp các số sau: 15, 38, 96, 74, 42, 59

– Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………………….

– Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………

5. Tìm x:

a) x < 15 – 6 ………………………………. ……………………………….

b) 12 – 6 < x < 18 – 9 ………………………………. ………………………………..

6. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4

a) Lập các số có 2 chữ số từ các số trên:

…………………………………………………………………………………………………

b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất:

……………………………………………………………………………………………..

c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất:

……………………………………………………………………………………………….

Lời giải chi tiết: 

1. Viết:

a) Cách đọc số:

32: ba mươi hai

69: sáu mươi chín

50: năm mươi

25: hai mươi lăm

55: năm mươi lăm

b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3: 23, 43, 53, 63, 73, 83, 93

c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4: 13, 31, 22, 40

d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80: 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75

2. Tìm:

Số liền trước của 60: 59

Số liền sau của 60: 61

3. Tìm tổng của 2 số vừa tìm được: 59 + 61 = 120

Tìm hiệu của 2 số vừa tìm được: 61 – 59 = 2

Tổng của 59 và số liền trước của nó: 59 + 58 = 117

4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 90, 91, 92, 93, 94, 95

b) 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16

c) 30, 35, 40, 45, 50, 55

d) 77, 66, 55, 44, 33, 22

5. Sắp xếp các số sau: 15, 38, 96, 74, 42, 59

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: 96, 74, 59, 42, 38, 15
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: 15, 38, 42, 59, 74, 96

6. Tìm x:

a) x < 15 – 6 => x < 9

b) 12 – 6 < x < 18 – 9 => 6 < x < 9

7. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4

a) Lập các số có 2 chữ số từ các số trên: 29, 20, 04, 92, 90, 49

b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất: 92 + 04 = 96

c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất: 92 – 04 = 88

Dạng 3: Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100

1. Đặt tính rồi tính:

37 – 19

46 – 28

91 – 25

64 – 27

2. Tính:

42 – 15 + 38 = …………………….. = ………………………

18 + 56 – 29 = …………………….. = ………………………

22 – 15 + 36 = …………………….. = ………………………

11 – 6 + 77 = ……………………… = ………………………

2. Đặt tính rồi tính, biết:

a) Số hạng là:

25 và 46

17 + 23

55 + 28

b) Số trừ và số bị trừ lần lượt là:

26 và 53

19 và 37

88 và 96

3. Tìm số chưa biết trong các phép tính sau:

a) … + 42 = 79

b) 63 – … = 27

c) 56 + … = 92

d) … – 18 = 45

Lời giải chi tiết:

1. Đặt tính rồi tính:

a) 37 – 19 = 18

b) 46 – 28 = 18

c) 91 – 25 = 66

d) 64 – 27 = 37

2. Tính:

a) 42 – 15 + 38 = 65

b) 18 + 56 – 29 = 45

c) 22 – 15 + 36 = 43

d) 11 – 6 + 77 = 82

3. Đặt tính rồi tính, biết:

a) Số hạng là: 25 và 46

Dạng 1: 25 + 46 = 71

Dạng 2: 17 + 23 = 40

Dạng 3: 55 + 28 = 83

b) Số trừ và số bị trừ lần lượt là:

26 và 53

Dạng 1: 53 – 26 = 27

19 và 37

Dạng 2: 37 – 19 = 18

88 và 96

Dạng 3: 96 – 88 = 8

4. Tìm số chưa biết trong các phép tính sau:

a) 37 + 42 = 79

b) 63 – 36 = 27

c) 56 + 36 = 92

d) 63 – 18 = 45

Dạng 4: Tìm thành phần chưa biết của phép tính

1. Tìm số chưa biết trong các phép tính sau:

a) 5 + … = 12

b) … – 8 = 4

c) 6 + … = 15

d) 10 – … = 3

2. Tìm x:

a, 45 + x = 56

…………………………………

…………………………………

x – 12 = 79

…………………………………..

…………………………………..

76 – x = 29

…………………………………..

…………………………………..

x + 78 = 97

…………………………………..

…………………………………

b, 63 + 23 – x = 29

…………………………………..

………………………………….

………………………………….

x – 12 + 45 = 59

……………………………………

…………………………………..

………………………………….

56 – 18 + x = 99

………………………………….

…………………………………

………………………………..

49 + 26 + x = 84

……………………………………

………………………………….

………………………………….

3. Giải các bải toán sau:

a, Biết số lớn là 76. Hiệu 2 số là 23. Tìm số bé.

…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….

b, Tổng 2 số là 87, số thứ nhất là 45. Tìm số thứ hai.

…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….

c, Hiệu 2 số là 23. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.

…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….

d, Hai số có tổng là 47. Số thứ nhất là số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3. Tìm 2 số đó.

…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….

e, Một bạn nhỏ tính hiệu của 45 và 1 số. Vì bạn viết nhầm thứ tự của chữ số hàng đơn vị và hàng chục của số trừ nên kết quả là 22. Tìm hiệu đúng.

…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….

4. Điền dấu (+ hoặc -) vào ô trống để phép tính đúng:

a) 7 … 2 = 9

b) 5 … 3 = 8

c) 6 … 4 = 2

d) 9 … 5 = 4

5. Tính giá trị của biểu thức:

a) 9 + 3 – 5 = …

b) 7 – 2 + 6 = …

c) 4 + 1 – 2 = …

d) 8 – 3 + 2 = …

Lời giải chi tiết: 

1. Tìm số chưa biết trong các phép tính sau:

a) 5 + 7 = 12

b) 12 – 8 = 4

c) 6 + 9 = 15

d) 10 – 7 = 3

2. Tìm x:

a) 45 + x = 56

45 + x = 56

x = 56 – 45

x = 11

* x – 12 = 79

x = 79 + 12

x = 91

* 76 – x = 29

76 – 29 = x

x = 47

* x + 78 = 97

x = 97 – 78

x = 19

b, 63 + 23 – x = 29

86 – x = 29

x = 86 – 29

x = 57

* x – 12 + 45 = 59

x – 12 + 45 = 59

x = 59 – 45 + 12

x = 26

* 56 – 18 + x = 99

x = 99 – 56 + 18

x = 61

* 49 + 26 + x = 84

x = 84 – 49 – 26

x = 9

2. Giải các bài toán sau:

a) Biết số lớn là 76. Hiệu 2 số là 23. Tìm số bé.

Giải: Số bé = Số lớn – Hiệu Số bé = 76 – 23 = 53

b) Tổng 2 số là 87, số thứ nhất là 45. Tìm số thứ hai.

Giải: Số thứ hai = Tổng – Số thứ nhất Số thứ hai = 87 – 45 = 42

c) Hiệu 2 số là 23. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.

Giải: Số lớn = Số bé + Hiệu Số lớn = 23 + 20 = 43

d) Hai số có tổng là 47. Số thứ nhất là số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3. Tìm 2 số đó.

Giải: Số thứ nhất có dạng AB (A là hàng chục, B là hàng đơn vị)

A – B = 3

A + B = 47

Tìm A và B thỏa mãn điều kiện trên:

A – B = 3 → A = B + 3

A + B = 47

(B + 3) + B = 47

2B + 3 = 47

2B = 44

B = 22; A = 25

Vậy, 2 số là 25 và 22.

e) Một bạn nhỏ tính hiệu của 45 và 1 số. Vì bạn viết nhầm thứ tự của chữ số hàng đơn vị và hàng chục của số trừ nên kết quả là 22. Tìm hiệu đúng.

Giải: Tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 10. Vậy, số đúng là 54.

3. Điền dấu (+ hoặc -) vào ô trống để phép tính đúng:

a) 7 + 2 = 9

b) 5 – 3 = 8

c) 6 – 4 = 2

d) 9 – 5 = 4

Tính giá trị của biểu thức:

a) 9 + 3 – 5 = 7

b) 7 – 2 + 6 = 11

c) 4 + 1 – 2 = 3

d) 8 – 3 + 2 = 7